jeton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeton trong Tiếng pháp.

Từ jeton trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẻ, cú, đàn ong rời tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeton

thẻ

noun (thẻ (để tính tiền khi đánh bạc; để bỏ vào máy điện thoại mà gọi người nói chuyện)

Pourquoi tu continues de me rendre mes jetons de poker?
Sao em cứ đưa cho anh mấy cái thẻ chơi bài vậy?

interjection noun (thông tục) cú)

đàn ong rời tổ

noun

Xem thêm ví dụ

Eh bien, jetons un coup d’œil là-dessus.
Hãy thử lại xem.
Mais avant tout cela, jettons un oeil à la culture- pop.
Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.
Jetons un oeil à l'extérieur.
Hãy cũng nhìn ra ngoài nào
Jetons-le sur la route.
Hãy ném ông ta ra đường.
Le suivant est celui du jeton pro- social.
Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token " ủng hộ xã hội ".
En ville on dépense des millions de dollars pour s'occuper de toutes les bouteilles plastiques que nous jetons.
Tuy nhiên, các thành phố vẫn tiêu tốn hàng triệu đô la để xử lí số chai nhựa mà chúng ta thải ra.
Nous jetons des centaines de millions de tonnes de plastique et autres détritus dans la mer.
Chúng ta đang thải ra hàng trăm triệu tấn chất dẻo và những loại rác thải khác ra ngoài biển khơi.
Si nous jetons nos inquiétudes sur Jéhovah dans la prière, nous pouvons être certains qu’il fera “ plus que surabondamment au-delà de toutes les choses que nous demandons ou concevons ”. — Éphésiens 3:20.
Cầu nguyện và trút các điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài “có thể làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng”.—Ê-phê-sô 3:20.
Si vous n'utilisez pas votre jeton d'API pendant 90 jours consécutifs, celui-ci peut être désactivé par Google.
Google có thể vô hiệu hóa mã thông báo API của bạn nếu mã không được dùng liên tục trong 90 ngày.
Il écrivit sous inspiration divine : “ Les rois de la terre se postent et les dignitaires se sont rassemblés comme un seul contre Jéhovah et contre son oint, en disant : ‘ Rompons leurs liens et jetons loin de nous leurs cordes !
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông viết: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.
Si vous utilisez une méthode de validation différente, notez que les jetons de validation peuvent varier en cas de changement d'URL.
Nếu bạn đang sử dụng một phương pháp khác để xác minh, hãy lưu ý rằng mã xác minh có thể khác đi khi URL thay đổi.
Le suivant est celui du jeton pro-social.
Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token "ủng hộ xã hội".
Que nous soyons jeunes ou moins jeunes, si ce que nous regardons, lisons, écoutons ou choisissons de faire ne correspond pas aux principes du Seigneur énoncés dans Jeunes, soyez forts, alors jetons-le, déchirons-le et claquons la porte.
Bất luận tuổi tác của các chị em là bao nhiêu đi nữa, nếu điều các chị em nhìn, đọc, lắng nghe, hoặc chọn để làm mà không đáp ứng các tiêu chuẩn của Chúa trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, thì hãy tắt nó đi, ném nó ra ngoài, xé nó, và đóng sầm cửa lại.
Jetons un œil.
Nhìn quanh đi.
Des jetons, s'il vous plait?
Cho đổi phỉnh.
Si t'as les jetons, c'est que t'as pas le don.
Nếu cậu sợ, có nghĩa cậu đừng làm điều đó.
4 Jetons un œil à la publication que nous prévoyons de proposer et repérons quelques idées sur lesquelles discuter.
4 Hãy xem qua các sách báo mà bạn định mời nhận, và chọn vài điểm thích thú có thể dùng để gợi chuyện được.
Elles vous interdisent seulement d'autoriser les tiers à accéder à l'API Google Ads (API AdWords) de façon automatique ou automatisée à l'aide de votre jeton pour l'API (au lieu de les obliger à demander leur propre jeton pour l'API).
Chính sách này ngăn bạn cho phép bên thứ ba truy cập Google Ads API (AdWords API) theo cách tự động hoặc theo chương trình bằng cách sử dụng mã thông báo API của bạn (thay vì đăng ký mã thông báo API của riêng họ).
Vous avez choisi le jeton no 4, c'est-à-dire le taureau Gunpowder et Lead.
Số 4 là con bò mà anh đã chọn... và đó là con Gunpowder Lead, Luke.
Jetons un coup d'oeil.
Chúng ta hãy xem video sau đây.
Jetons-le à l'eau.
Được rồi, quăng ông ta xuống nước đi.
Pareillement, si nous jetons un œil au sentiment de colère, il disparaîtra comme la gelée sous les rayons matinaux du soleil.
Tương tự như vậy, nếu bạn nhìn vào những tư tưởng giận dữ, nó sẽ biến mất giống như giọt sương tan biến dưới ánh nắng bình minh.
Ils ont refusé, ce qui était prédit : “ Les rois de la terre se postent et les dignitaires se sont rassemblés comme un seul contre Jéhovah et contre son oint, en disant : ‘ Rompons leurs liens et jetons loin de nous leurs cordes !
Nhưng họ từ chối, như đã được tiên tri: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.
Donc, si nous jetons un rapide coup d'oeil à l'histoire de la cymatique en commençant par les observations de résonance, effectuées par De Vinci, Galilée, le savant anglais Robert Hook, et ensuite par Ernest Chladni.
Nếu chúng ta nhìn qua lịch sử của mẫu sóng âm bắt đầu với các quan sát sự hòa âm do Da Vinci, Galileo và nhà khoa học Anh Robert Hook, và sau này là Ernest Chladni.
J'ai réalisé que ces vêtements que je triais dans ces friperies n'étaient qu'une petite fraction du nombre d'habits que nous jetons chaque année.
Hóa ra những trang phục mà tôi chọn ở cửa hàng giá rẻ chỉ là phần rất nhỏ của một lượng lớn trang phục mà chúng ta bỏ đi mỗi năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.