jasmine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jasmine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jasmine trong Tiếng Anh.
Từ jasmine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhài, hoa lài, hoa nhài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jasmine
nhàinoun There was jasmine and... Có hoa nhài và... |
hoa làinoun (plant of genus Jasminum) A kitchen garden that smells of herbs in the day... jasmine in the evening. Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối. |
hoa nhàinoun The slimy cobra slithered toward the girl, lured by the scent of the jasmine flowers in her hair. Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô. |
Xem thêm ví dụ
Blue Jasmine is a 2013 American black comedy-drama film written and directed by Woody Allen. Phát phương tiện Blue Jasmine là một bộ phim chính kịch phát hành năm 2013 của Điện ảnh Mỹ, được viết kịch bản và đạo diễn bởi Woody Allen. |
In the pen beside him is Jasmine. Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine. |
I think we can agree, however, that having 15,000 of them represents a greater global threat to Jasmine's generation than a promise. Tuy vậy, tôi nghĩ ta có thể đồng ý rằng sở hữu 15,000 (vũ khí hạt nhân) đại diện cho một mối đe dọa toàn cầu cho thế hệ của Jasmine hơn là một lời hứa. |
I'm out here, Jasmine. Cô trong này, Jasmine. |
Consider a young woman named Jasmine. Hãy xem trường hợp của một thiếu nữ tên là Jasmine. |
For Jasmine, a fallout shelter is an app in the Android store. Với Jasmine, một nơi trú ẩn bụi phóng xạ là một ứng dụng trên kho ứng dụng Android. |
Afterward, I felt really bad.” —Jasmine. Sau đó, tôi cảm thấy rất tồi tệ”.—Jasmine. |
I remember Jasmin. Bố nhớ Jasmin. |
A kitchen garden that smells of herbs in the day... jasmine in the evening. Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối. |
Night-blooming jasmine. Hoa nhài nở ban đêm. |
In Woody Allen's comedy-drama Blue Jasmine (2013), starring Cate Blanchett, Stuhlbarg appeared as dentist who makes unwanted sexual advances to Blanchett's character. Trong bộ phim hài của Woody Allen là Blue Jasmine (2013), với sự tham gia của Cate Blanchett, Stuhlbarg trong vai với tư cách là nha sĩ, người đã tạo nên những tiến bộ tình dục không mong muốn cho nhân vật của Blanchett. |
Disqualified: Eleonore Lilja When the girls return at their house, they meet Jasmine who reveals that she has returned to the competition. Khi các cô gái trở về nhà, họ gặp Jasmine, người tiết lộ rằng cô đã trở lại cuộc thi. |
Jasmine Denise Richards (born June 28, 1990) is a Canadian actress and singer. Jasmine Denise Richards (sinh ngày 28/6/1990) là một diễn viên và ca sĩ người Canada. |
But Jasmine hated all those suitors. Nhưng Jasmine ghét tất cả những kẻ cầu hôn đó. |
“I didn’t particularly care about living, and I didn’t care if I died,” says Jasmine. Jasmine tâm sự: “Em không còn thiết sống nữa, có chết cũng không sao”. |
I must intercede on Jasmine's behalf. Hạ thần phải can thiệp thay cho Jasmine. |
“At school, there’s a greater chance of finding people who are going through the same things you are,” says 18-year-old Jasmine. Jasmine, 18 tuổi, thổ lộ: “Tại trường, có rất nhiều cơ hội để tìm thấy những bạn ‘đồng cảnh ngộ’. |
The jasmine and the acacia. Hoa lài và keo. |
And I'm pretty sure I'll like Princess Jasmine. Và thần cũng chắc rằng thần sẽ rất thích công chúa Jasmine. |
Did you feel painful for the first time? ] Little jasmine, please remeber. Nó có làm em đau không huh? & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ, xin hãy nhớ. |
The anonymous call for a 'Jasmine revolution' in China's major cities was made online, first on the Boxun.com website, run by overseas dissidents, and then on Twitter. Lời kêu gọi cho một cuộc "Cách mạng Hoa Nhài" được xuất hiện đầu tiên trên chống đối trang mạng Boxun.com bởi những người nặc danh, sau đó là trên Twitter. |
The one who said that they love me was not Takeko... & lt; i& gt; Evening wind is breezing over grassland& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sunset dyes little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Smile bursts, silently and soundlessly& lt; / i& gt; & lt; i& gt; I cannot see your secret& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Iridescent moonlight. the haze covers little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Please remember me& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Don't ever forget me& lt; / i& gt; Người nói yêu mình không phải Takeko. & lt; i& gt; # Gió chiều thoáng qua đồng cỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh mặt trời nhuộm vàng hoa nhài bé nhỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bật lên nụ cười, âm thầm và lặng lẽ. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Em không nhìn thấy được bí mật của anh # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh trăng lấp lánh, sương mù bao trùm hoa nhài bé nhỏ... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ... # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin hãy nhớ đến em.. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin đừng quên mất em... # & lt; / i& gt; |
The Genie leaves to explore the world, while Aladdin and Jasmine start their new life together. Thần đèn đi khám phá thế giới trong khi Aladdin và Jasmine tổ chức lễ đính hôn của mình. |
Jasmine, are you all right? Jasmine, nàng không sao chứ? |
If we're lucky, you won't have to marry Jasmine after all. Nếu chúng ta may mắn, sau này ngươi sẽ không phải kết hôn với Jasmine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jasmine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jasmine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.