ベトナム語
ベトナム語のtẩy chayはどういう意味ですか?
ベトナム語のtẩy chayという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtẩy chayの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtẩy chayという単語は,ボイコット, ボイコットする, 不買運動, ボイコットを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tẩy chayの意味
ボイコットverb noun (〈消す+chay〉) Ông Putin cáo buộc phương Tây tẩy chay văn hoá Nga プーチンは西側がロシア文化をボイコットしたと非難した |
ボイコットするverb (スル 〔1880年,アイルランドで小作人から排斥された農場の差配人ボイコット大尉の名に由来〕 組織的・集団的にある商品を買わないこと。また,取引を拒絶すること。不買同盟。) Và chúng ta thật sự tẩy chay mọi thứ mà từ Pháp. フランス製品のボイコットも始まった。 |
不買運動verb noun |
ボイコットverb noun Và chúng ta thật sự tẩy chay mọi thứ mà từ Pháp. フランス製品のボイコットも始まった。 |
その他の例を見る
Truyền thống là việc tẩy chay, phải không? 今まではボイコットをしていましたよね |
Bất cứ đứa nào khác biệt đều bị tẩy chay, tôi không muốn bị như vậy”.—Huy, 23 tuổi. 僕はそうなりたくありませんでした」。 ―ラモン,23歳。 |
Ông công khai tuyên bố tẩy chay cuộc bầu cử cấp quốc gia vào tháng Năm năm 2016. また、2016年5月には国政選挙のボイコットを宣言。 |
Liệu người đó có bị cộng đồng Nhân-chứng tẩy chay không? その人は,エホバの証人の社会から追放されるのでしょうか。 |
Một người trong các gia đình này nói: “Lúc mới bị cộng đồng tẩy chay thật khó khăn. 「地域社会から締め出された当初はたいへんでした。 |
Nhưng sau này Newton tẩy chay Whiston. しばらくの間ニュートンから仕事の面で惜しみない支援を受けたが,後には追放された。 |
Trong làng tôi, có ba gia đình theo đạo Tin Lành, và họ bị cộng đồng Công Giáo tẩy chay. 当時,村にはプロテスタントが3家族おり,それらの人はカトリックの村人からのけ者にされていました。 |
Ông bị giáo hội gán cho là “kẻ theo đạo Tin Lành” và bị tẩy chay ít lâu sau đó. 正教会はバンバスを“プロテスタント”と呼び,やがてバンバスは自分が破門されたことを知りました。 |
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, Whiston “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay” ウィストンは,自分の信念を曲げようとしなかったため,「名高い大学教師の地位から落伍者の地位に身を落とした」 |
Nhiều thuộc địa bắt đầu tẩy chay trà, riêng tại Boston người thuộc địa đã ném 342 thùng trà vào đáy cảng Boston. 「ボストン港をティー・ポットにする」と叫びながら、342箱の茶箱を海に投げ捨てた。 |
Mục sư phái Calvin mạnh mẽ lên tiếng cảnh báo, kêu gọi tẩy chay chúng tôi và các sách báo của chúng tôi. カルバン派の牧師は,私たちとその出版物に用心するよう強く警告しました。 |
Chẳng hạn, ở nhiều nơi người ta làm điều không cần thiết là tẩy chay những người nhiễm HBV, cả già lẫn trẻ. 例えば多くの場所で,HBV感染者の老若男女を不必要に避ける人たちがいます。 |
Bấy giờ các vị niên trưởng trong làng đảo ngược lại quyết định của họ và không tẩy chay các Nhân-chứng Giê-hô-va nữa. すると村の年長者たちは,エホバの証人を村八分にするという決定を取り消しました。 |
Công khai xưng mình là môn đồ Chúa Giê-su đồng nghĩa với việc có nguy cơ bị tẩy chay và thậm chí bị bạo hành. キリストの追随者であることを公言すれば,地域社会から追放されるだけでなく,暴力を振るわれることもあったのです。 |
Tôi không hẳn bị tẩy chay, nhưng không nói quá, phần đông gia đình tôi và bạn bè trước đây đều trở nên lạnh nhạt với tôi. 私は実際に村八分になったわけではありませんが,家族の者とかつての友人たちの大半は,少なくとも私に冷淡になりました。 |
Manley dẫn bên trong tẩy chay cuộc bầu cử nhanh chóng được gọi là vào năm 1983, và đảng này vắng mặt tại quốc hội trong hơn năm năm. マンリーは1983年の選挙をボイコット、この後、人民国家党は5年以上も議会を欠席した。 |
Chỉ vì chính cá nhân mình không tuân thủ những điều răn của Đức Chúa Trời và dung túng tội trọng trong nhà mình, một người khiến gia đình mình bị tẩy chay. 自ら神のおきてに反する人,また家族内の重大な悪事に目をつぶる人は,自分の家をのけ者にならせます。 |
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. 外部の生活を一度も経験したことのない人にとって,除名されるのはとても恐ろしいことなのです。 |
Tôi xấu hổ khi đám con trai mỉa mai thay đổi trên cơ thể, bọn con gái tẩy chay tôi, buồn cười thay, là vì hứng thú của tôi với bọn con trai, Thật quá sức chịu đựng. 身体の変化をあざ笑う男子 私を排除しようとする女子 皮肉にも 私の男子への興味からです 色々ありました |
Emlyn về Luân Đôn, nơi sau này ông cộng tác với William Whiston, cũng là một học giả Kinh Thánh bị tẩy chay vì phát hành tài liệu về những điều ông cảm thấy là sự thật Kinh Thánh. エムリンはロンドンに移転し,やがて,やはり聖書の真理を書き著わしたゆえに追放された聖書学者ウィリアム・ウィストンと交友を持つようになりました。 |
Điều này gây ra một sự phản đối mạnh mẽ từ các chủ sở hữu giếng dầu độc lập, bao gồm cả tẩy chay và phá hoại, dẫn đến việc phát hiện ra một phần của Standard Oil trong thỏa thuận này. 独立油井オーナーらはこれに反発し、ボイコットや破壊行為などが発生し、スタンダード・オイルの取引に関連する部分が明るみに出ることになった。 |
Tổ chức nhân quyền quốc tế New Internationalist (viết tắt là NI) đã chỉ trích và tẩy chay bộ phim trong nhiều năm vì tính nguy hiểm của nội dung phân biệt giới tính – hướng tới đối tượng khán giả là trẻ nhỏ. 人権団体「New Internationalist(NI)」は、ディズニー映画の性差別主義的内容に対し、それが幼い子供たちを観客主体とすることによる危険性について、長年批判と抗議を行ってきている。 |
Najibullah thực hiện chính sách hòa giải với phe đối lập, một hiến pháp Afghanistan mới được ban hành vào năm 1987 và cuộc bầu cử dân chủ đã được tổ chức vào năm 1988 (bị tẩy chay bởi các chiến binh thánh chiến). ナジーブッラーは野党との国家和解の政策を追求し、1987年には新しいアフガニスタン憲法が導入され、1988年にはムジャヒディーンによってボイコットされた民主的選挙が行われた。 |
Các bạn sẽ nhớ lại rằng năm 1976, ngày 16 tháng 6, học sinh sinh viên Nam Phi đã tẩy chay ngôn ngữ của Afrikaan, vì nó là phương tiện truyền đạt của những kẻ áp bức, trong lúc học sinh sinh viên bị bắt phải học tất cả các môn bằng tiếng Afrikaan -- sinh học, toán học -- thế còn những ngôn ngữ của chúng tôi thì sao? 1976年6月16日に南アフリカの学生たちが アフリカーンス語を圧制者の言語であるとして ボイコットした事を皆さんご存じでしょう 彼らはなんでもアフリカーンス語で 行わなければいけないと言われました 生物も数学の授業も なぜ私達の各々の言語ではいけないのか? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtẩy chayの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。