ベトナム語
ベトナム語のsố kiếpはどういう意味ですか?
ベトナム語のsố kiếpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsố kiếpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsố kiếpという単語は,運命, 宿命, 定め事, 宿縁, 定めを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語số kiếpの意味
運命(fate) |
宿命(lot) |
定め事(lot) |
宿縁(lot) |
定め(lot) |
その他の例を見る
Đó là những con số khủng kiếp. これは恐ろしく悲しい数字です |
NẾU không có gì tồn tại sau khi thân xác chết thì nói sao việc một số người cho rằng họ có ký ức về kiếp trước? 体が死んだ後は何も残らないとすると,自分には前世の記憶があるという一部の人々の主張はどうなるのでしょうか。 |
Những người tin thuyết này cảm thấy rằng họ đã sống vô số kiếp trước đây và sẽ tiếp tục không ngừng di chuyển từ kiếp này đến kiếp nọ trong một chu kỳ không bao giờ chấm dứt. このことを信ずる人々は,以前数え切れない程の生涯を経,事実上再生の無限の循環の中で,一つの生涯から別の生涯に移って生き続けるのだと思っています。 |
Ngày nay, vô số sách báo và trang web nói về tầm quan trọng của những điều mà người ta nghĩ rằng mình đã trải qua trong kiếp trước. 今日,前世での体験とされる事柄の意味について論じる本やウェブサイトがたくさんあり,多くの国で,パスト・ライフ・セラピー(前世療法)と呼ばれるものが急にもてはやされるようになりました。 |
Vậy, việc một số người nghĩ rằng mình nhớ lại các sự kiện trong kiếp trước chắc chắn là có các lý do khác. ですから,ある人々が自分の前世を思い出すというのには,別の原因があるに違いありません。 |
Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy. 業の教えは再生の教えと結びつけられており,ある行為が犯された前世からずっとあとの世にその因果を報いる業もあると言われています。 |
Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước. 忘れ去られた記憶がよみがえってくると,ある人たちはそれを前世の証拠と解釈します。 |
25 Một số người có thể giải thích: ‘Nếu người ta biết những chi tiết về những kiếp trước, đời sống hẳn sẽ thành một gánh nặng’. 『以前の存在について細かな点を知っていたら人生は重苦しくなる』と説明する人もいるでしょう。 |
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”. 新ブリタニカ百科事典によれば,「輪廻」とは,「魂がもう一度あるいは何度も再生する」ことを意味し,「その生まれ変わりは,人間であることも動物であることもあり,あるいは何かの植物になることもある」ということです。「 |
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực. うわさや,昔から存在する敵意,あるいは一人か二人の人について不愉快な経験をしたのが原因で,ある人種または国民全体が良くない特質を持っているように思い込んでしまう人がいるかもしれません。 |
Kiếp sau Chỉnh sửa Sau khi nghỉ hưu từ NASA, Webb vẫn ở Washington, DC, phục vụ trong một số ban cố vấn, bao gồm cả làm nhiếp chính của Viện Smithsonian . NASA退職後も、ウェッブはワシントンD.C.に留まり、スミソニアン博物館の理事などいくつかの役職を務めた。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsố kiếpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。