ベトナム語
ベトナム語のphúc âmはどういう意味ですか?
ベトナム語のphúc âmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphúc âmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphúc âmという単語は,福音書を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phúc âmの意味
福音書noun Gần đây, các ngụy thư phúc âm như thế thu hút sự chú ý của nhiều người. 最近,外典福音書に対する関心が高まっています。 |
その他の例を見る
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. 福音書筆者たちは,イエスが地に来る前に天にいたことを知っていました。 |
Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. 父親は福音で教えられている忠実な奉仕の模範を示します。 |
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính. 福音は真実であると知ることは,証の本質です。 |
Cải Đạo theo Phúc Âm của Ngài qua Giáo Hội của Ngài 教会を通じて福音に改宗する |
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”. イタリアの一司祭はそれを「新しい方法による直接伝道」と呼びました。 |
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích! すばらしく益になっています! |
Trưng bày hình Quả Cầu Liahona (62041; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 68). 「リアホナ」(『福音の視覚資料集』68番)を見せる。 |
Các giảng viên này đã chăm sóc bà và giảng dạy phúc âm cho bà. 教師たちは母を気にかけ,彼女に福音を教えました。 |
Khi làm thế, họ đã coi thường Phúc âm thật sự. そうすることによって彼らは本物の福音を無視しました。 |
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau. 福音は全ての人のためのものですが,二人として全く同じ人はいません。 |
Sách Họa Phẩm Phúc Âm 『福音の視覚資料集』 |
Học hỏi lý do tại sao sự phục vụ là một nguyên tắc cơ bản của phúc âm. 奉仕が福音の基本原則とされているのはなぜかを学ぶ。 |
* Phúc âm phải được thuyết giảng cho mọi người, GLGƯ 58:64. * 福音 は すべて の 造られた もの に 宣 の べ 伝えられ, 教義 58:64. |
Những sự kiện trong các sách Phúc âm theo trình tự thời gian 年代順に配列された福音書の記述 |
Những người được Phúc âm giúp đỡ 福音によって助けられた人々 |
Họ mong muốn mang phúc âm đến cho mọi người trong khu vực của họ trên thế gian. 彼らは,周囲にいるすべての人に福音を伝えたいと思いました。 |
Tôi Sẽ Mang Ánh Sáng Phúc Âm vào Nhà Mình わたしは福音の光を家庭にもたらします |
Đây là cách của Chúa để giúp các anh chị em thấu hiểu phúc âm của Ngài. これが,主の福音を理解するのを助ける主の方法なのです。 |
* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm. * 聖文と福音について誠実で,熱心で,精力的である。 |
Theo bằng chứng hiện có, Phúc Âm đã được viết ra từ năm 41 đến năm 98 CN. 現存する証拠からすれば,福音書は西暦41年から西暦98年の間に書き記されました。 |
Thưa các anh chị em, phúc âm phục hồi đặt trọng tâm vào hôn nhân và gia đình. 兄弟姉妹の皆さん,回復された福音は結婚と家族を中心としています。 |
Tôi Yêu Thích Phúc Âm. 大好きです。 |
Tuần Lễ thứ 4: Chứng ngôn của tôi được củng cố khi tôi chia sẻ phúc âm. 第4週:福音を分かち合うとき,わたしの証は強められます。 |
Các con trai của Mô Si A chuẩn bị để thuyết giảng phúc âm cho dân La Man モーサヤの息子たち,レーマン人に福音を宣べ伝えるために備える |
“Ta đã phổ biến phúc âm trọn vẹn của ta qua tay tôi tớ Joseph của ta” (GLGƯ 35:17). 「わたしは,わたしの 僕 しもべ ジョセフの手によって,わたしの完全な福音を送り出した。」( 教義と聖約35:17) |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphúc âmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。