ベトナム語
ベトナム語のngày xưaはどういう意味ですか?
ベトナム語のngày xưaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngày xưaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngày xưaという単語は,ずっと前に, とっくに, 昔々を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngày xưaの意味
ずっと前にadverb |
とっくにadverb |
昔々noun Hẳn anh nhớ ngày xưa huy hoàng lắm hả? 昔 が 恋し く は な い か ? さあ... |
その他の例を見る
Vì thế, những người ngày xưa tìm được sự an ủi trước cái chết bằng việc giết người. こうして人々は,死に対する慰めを,人殺しの中に見いだした。 |
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần. 遠い昔 アメリカでは大学に行っても 借金を抱えて卒業することなど ありませんでした |
Tôi không ăn chay - đó là lối sống kiểu Nixon ngày xưa, đúng không? 僕はベジタリアンじゃない(ニクソン大統領のセリフでしょう?) |
Đấng Tạo Hóa của chúng ta hỏi tộc trưởng Gióp ngày xưa: “Ai sanh các giọt sương ra?” 創造者は古代の族長ヨブに,「だれが露のしずくを産んだのか」と問いかけました。( |
Ngày xưa, hẹn hò trên mạng khá giống với cốt truyện phim "You've Got Mail". 当時の出会い系は 『ユー・ガット・メール』の筋書きと だいたい同じでした |
Những người mạnh dạn ngày xưa, tay anh hùng có danh 昔の力ある者たち,名ある人々 |
Chẳng ai nói với tôi rằng tôi nên nghi ngờ những ngày xưa cũ 昔の日々を疑えなんて 誰にも言わせない |
Ngày xưa, chúng ta có một động lực, một nhu cầu muốn kể chuyện. あの頃は 話を伝えたい衝動や欲求があった |
Xin chào, Gà Tây ngày xưa.. やぁ 、 古 き 良 き 時代 の 七 面 鳥 たち 。 |
NÔNG NGHIỆP đóng vai trò quan trọng trong xã hội Do Thái ngày xưa. 古代のヘブライ人社会において,農業は非常に重要な役割を果たしていました。 |
Đó là Isis, Mẫu Thần ngày xưa của Ai Cập. これは古代エジプトの母神イシスです。 |
Từ ngày xưa khi họ làm bơ, anh có biết làm bơ thế nào không? 昔はバターを作る時に― どうやってバターを作るか 知ってる? |
Phủ Ninh Giang ngày xưa có thành đất bao quanh. 以前は周囲に掘があったと推測される。 |
Khi đọc sách sử, chúng ta có lẽ thấy mình ở trong bối cảnh ngày xưa. 読んでいくうちに,いつの間にか自分もその時代に生きているような気持ちになります。 |
Đôi khi đơn giản như là "Ngày xửa ngày xưa..." 「昔むかし あるところに」のような 単純な出だしもあります |
Ngày xưa, bạn cần biết gì? あなたはどんなことを知る必要がありましたか。 |
Cô muốn thấy Dom ngày xưa à? 昔 の ドム に 会 い た い か ? |
Tuy nhiên, ngày xưa không chiêu trò nhiều như bây giờ... 昔と今では色々と状況が違います...。 |
4 Thật vậy, trong các cuộc đua ngày xưa, chỉ có một người nhận giải thưởng. 4 確かに,古代の競技の場合,賞を得ることができたのは一人だけでした。 |
Thi-thiên 143:5 nói: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm”. 詩編 143編5節にも,「わたしは昔の日々を思い出し,あなたのすべての働きを思い巡らしました」とあります。 |
• Tại sao ngày xưa cần có của-lễ hy sinh? ● 種々の犠牲が必要とされたのはなぜでしたか |
Và những của-lễ ngày xưa có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay? 古代の犠牲が今日のわたしたちにどんな意味を持つのでしょうか。 |
Cậu có còn là Ryan của ngày xưa không? ライアン あなた 変わ っ た? |
Ngày xưa, người già thường trao lợn vàng cho con gái của họ làm của hồi môn. 〈 その 昔 親 は 娘 に 金 の 豚 を 与え た ん だ 〉 〈 結婚 の お 祝い に な 〉 |
Vua Đa-vít ngày xưa đã đặt một gương mẫu đúng. 古代の王ダビデは正しい模範を示しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngày xưaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。