ベトナム語
ベトナム語のánh sáng mờはどういう意味ですか?
ベトナム語のánh sáng mờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのánh sáng mờの使用方法について説明しています。
ベトナム語のánh sáng mờという単語は,夕暮れ, 黄昏, 薄明を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ánh sáng mờの意味
夕暮れ
|
黄昏
|
薄明
|
その他の例を見る
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. 夕暮れになるとエルサレムは,オリーブ山の上に出た満月の柔らかな光に照らされます。 |
Thứ duy nhất tôi có thể thấy là cây đèn pin nhỏ cha tôi mang theo vì nó tỏa ra ánh sáng mờ mờ trên rặng thông ở phía trước chúng tôi. 父が持っていた懐中電灯の光だけが頼りでした。 その光のおかげで,前方の松の木が少し見えました。「 |
Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi. もしランプに油が補充されなければ,ともしびは暗くなります。 |
Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi sớm mai, ông vẫn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này. 早朝の薄明かりの中でも,人々の窮状がありありと見て取れます。 |
Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này. 早朝の光の中でも,人々の窮状がありありと見て取れます。 |
Kepler là kính viễn vọng không gian đo sự mờ ánh sáng đột ngột của các ngôi sao khi có hành tinh ngang qua, làm cản một chút ánh sáng chiếu đến đó. ケプラーというのは宇宙望遠鏡で 恒星の前を惑星が横切る際に 光が遮られることで起きる 星の明るさの微妙な変化を 観測しています |
Và như các bạn thấy ở hình minh họa trên đây, những gì Kepler phải phát hiện là sự lờ mờ của ánh sáng từ các ngôi sao. この動画が示すように ケプラーが見つけようとしていたのは 単に星の光量の減少でした |
Cuộc sống không hề hoàn hảo đối với bất cứ ai, và đôi khi những thử thách và khó khăn chúng ta gặp phải có thể trở nên quá sức chịu đựng, làm lu mờ ánh sáng của chúng ta. 完全な人生を歩む人はいません。 様々な試練や困難に直面し,打ちのめされて,光がかすんでしまうこともあります。 |
Và đó là một Ánh Sáng mà không bao giờ có thể bị phai mờ. そして,決して暗くなることのない光です。 |
22 Sau khi các sứ đồ của Giê-su chết đi và sự bội đạo được tiên tri bắt đầu đâm rễ, ánh sáng lẽ thật chiếu rất mờ (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-11). 22 イエスの使徒たちが死んで,予告されていた背教が始まった後,真理の光は非常に薄暗くなりました。( |
Để giúp bảo vệ mắt trong điều kiện ánh sáng mờ, bạn có thể thay đổi màu màn hình Chromebook. 薄暗いときでも見やすいように Chromebook の画面の色を変更できます。 |
Để dễ nhìn điện thoại Pixel hơn trong ánh sáng mờ, bạn có thể giảm sắc xanh của màn hình. 薄暗い明かりの下でも Pixel スマートフォンを見やすくするために、画面の青色を抑えることができます。 |
Sau cái chết của các sứ đồ, ánh sáng mờ đi một thời gian, nhưng gần đây sự hiểu biết về Kinh Thánh lại được dư dật. 使徒たちの死後,光はしばらく弱くなりましたが,近年,聖書に関する知識は満ちあふれています。( |
Tôi mô phỏng phần tâm sáng của nó và tách mẫu khỏi hình ảnh để kiểm tra các nét đặc trưng được ẩn giấu. Bởi vì ánh sáng của thiên hà có thể khiến ta khó nhìn thấy những đặc điểm mờ nhạt như việc đeo kính râm khi bị lóa mắt bởi ánh sáng mạnh. 明るく輝く中心にある天体の 画像モデルを作り これを画像から引き算することで 隠されていた特徴がないか調べます 銀河内部の輝く構造体が 微かな特徴を見えなくしているからで 強力な光で目がくらむ時に サングラスを使用するようなものです |
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó. どれだけの光量が減るかで 惑星の大きさがわかります |
Họ dẫn tôi xuống những bậc cầu thang hẹp xuống tầng hầm bẩn thỉu, trong ánh sáng lờ mờ. 案内された 狭い階段は 薄暗い蛍光灯が照らす汚い地階に続いていました |
Thứ chúng tôi đang tìm kiếm là những điểm sáng nhỏ bé mờ nhạt gây ra bởi một hành tinh di chuyển ngang qua một ngôi sao và chặn bớt ánh sáng từ ngôi sao đó truyền đến đây. 探しているのは わずかな光の弱まりです 惑星が前を通るときに恒星の光がわずかに遮られ 私たちに届く光が弱くなるのです |
Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5. 注目に値することとして,聖書の記述によると,海は赤ちゃんを包む「くるみ帯」のような濃い水蒸気の雲に覆われていましたが,初期の創造の期間に神は,太陽の光がそれを突き抜けるようにされました。 ―ヨブ 38:4,9。 創世記 1:3‐5。 |
Và khi chúng tôi làm màu bức ảnh này, để làm rõ ánh sáng mờ, chúng tôi thấy rằng những vòi phun đó tạo thành hình lông chim Thực tế, như ta thấy trong những bức khác, đã đi ra hàng nghìn dặm vào trong không gian xung quanh Enceladus. 淡い部分も分かるように 写真の色を変えてみたところ この噴出が水煙であることが分かりました 写真によっては 地表から上空に向かって何千マイルも 噴き上がっています |
Trong ánh sáng lờ mờ và phần nào ngụy trang, Vua Henry đi lang thang trong số những người lính của ông mà không ai nhận ra. ヘンリー5世は,数の上でかなり劣る自軍の兵士の士気を探ろうと,暗がりの中で変装し,兵士たちに話しかけます。 |
Với nhiều ánh sáng hơn để thấy, thì chúng ta hãy thử nghiệm mức độ thượng thiên, và đối chiếu một số giáo lý độc đáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô với các giáo lý được tìm thấy ở nơi nào khác dưới ánh sáng mờ hơn: より大きな光で見ながら,日の栄えの段階の実験をし,末日聖徒イエス・キリスト教会に特有のいくつかの教義を,他のところでは暗がりの中にあるものと比べてみましょう。 |
Đó cũng có thể là ánh mặt trời xuyên qua những đám mây và chiếu sáng những mảng đất, làm nó nổi bật lên so với không gian mờ tối xung quanh. 雲を貫く太陽光もこの部類に入ります 地上の一部を照らすことで そこを強調して 薄暗い部分との対比をします |
Các bạn thấy đấy, ta đã biết rằng vũ trụ của chúng ta không bất biến, rằng không gian đang giãn nở, rằng sự giãn nở đang tăng tốc độ, và rằng có thể tồn tại những vũ trụ khác, tất cả đều bằng cách cẩn thận xem xét những ánh sáng mờ nhạt từ các ngôi sao, đến với chúng ta từ những thiên hà rất xa. 我々は この宇宙が不変ではない事や 我々は この宇宙が不変ではない事や 宇宙は膨張している事、 また その膨張が加速している事や 他の宇宙が存在するかもしれない事などを 遠く離れた銀河から来る かすかな星の光りを慎重に観測して 学んできました かすかな星の光りを慎重に観測して 学んできました |
Ánh sáng ngôi sao Evenstar đang mờ dần. 夕星 の 光 が 消えかけ て い る |
Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa. 時に道は険しく,その上,深い霧で光が見えないとさえ思います。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のánh sáng mờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。