ischemia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ischemia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ischemia trong Tiếng Anh.
Từ ischemia trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu máu cục bộ, Thiếu máu cục bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ischemia
thiếu máu cục bộnoun (Blood deficiency in an organ or tissue caused by a constriction or obstruction of its blood vessels.) |
Thiếu máu cục bộnoun (restriction in blood supply to tissues, causing a shortage of oxygen and glucose) |
Xem thêm ví dụ
And we got to do the WlSE study -- and the WlSE stands for Women's Ischemia Syndrome Evaluation -- and I have chaired this study for the last 15 years. Và chúng tôi đã tiến hành cuộc nghiên cứu mang tên WISE -- đó là chữ viết tắt của " Sự đánh giá về hội chứng thiếu máu cục bộ ở phụ nữ " -- và tôi đã chủ trì cuộc nghiên cứu này trong vòng 15 năm nay. |
So, you can imagine that if we're really zoomed in on the surface of the heart and we're looking at the cardiac muscle tissue, if this person with this heart needed to go jogging and this cardiac muscle cell needed oxygen, they probably wouldn't be able to get the needed oxygen because of the stenosis which caused ischemia. Thế thì, bạn có thể tưởng tượng nếu chúng ta quan sát thật gầnbề mặt trái tim và hãy nhìn kỹ mô cơ tim, nếu người này với trái tim này cần phải chạy bộ và các tế bào cơ tim cần oxygen, chắc hẳn oxygen cân thiết sẽ không thể được tiếp đủ |
Now if you have stenosis in one of your blood vessels, and it leads to ischemia then the muscles, and let's just say this a coronary artery here... the muscle cells over here are going to get less oxygen. Một trong những mạch máu bị hẹp sẽ dẫn đến tình trạng thiếu máu cục bộ |
And I started having ischemia to the heart. Và tôi bắt đầu bị thiếu máu cục bộ. |
This isotope undergoes rapid uptake by myocardiocytes, which makes it a valuable tool for identifying myocardial ischemia in Positron Emission Tomography (PET) imaging. Đồng vị này trải qua sự hấp thu nhanh chóng của myocardiocytes, nó làm cho nó trở thành một công cụ có giá trị để xác định sự thiếu máu cơ tim trong hình ảnh chụp cắt lớp thạch tín Positron (PET). |
They all imply some sort of narrowing, or stenosis, of arteries that leads to ischemia, reduced blood flow, so that the heart can't function as well as it otherwise could. Chúng đều nói đến các loại tình trạng thắt hẹp các động mạch gây nên thiếu máu cục bộ, giảm lượng máu lưu thông, khiến tim không hoạt động được tốt như bình thường. |
And we got to do the WISE study -- and the WISE stands for Women's Ischemia Syndrome Evaluation -- and I have chaired this study for the last 15 years. Và chúng tôi đã tiến hành cuộc nghiên cứu mang tên WISE-- đó là chữ viết tắt của "Sự đánh giá về hội chứng thiếu máu cục bộ ở phụ nữ"-- và tôi đã chủ trì cuộc nghiên cứu này trong vòng 15 năm nay. |
It's still getting some base level oxygen -- less because of the stenosis and ischemia but it still gets some oxygen. Nó vẫn được tiếp một mức oxygen cơ bản - ít hơn thường vì hẹp mạch và thiếu máu cục bộ nhưng nó vẫn nhận được oxygen. |
Multiple blood clots would tie together bowel ischemia, lungs and the liver. Nhiều cục máu đông sẽ kết hợp với thiếu máu cục bộ, phổi, và gan. |
No ischemia. Không bị thiếu máu cục bộ. |
In his final days he was confined to a wheelchair and suffering from diabetes, which had developed in 1948, and cerebral ischemia, from which he had suffered since 1983. Trong những ngày cuối cùng của mình, ông phải sử dụng xe lăn và đau đớn vì bệnh tiểu đường, căn bệnh mà ông đã phải chịu đựng kể từ năm 1948, và bệnh thiếu máu não, căn bệnh ông phải chịu đựng từ năm 1983. |
And people with silent ischemia -- which, translated into English, means they don't have any symptoms -- it takes even longer for them to get to the hospital. Và với những người mắc bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim ẩn -- nghĩa là họ không có bất kỳ triệu chứng nào -- sẽ mất nhiều thời gian hơn để họ bắt đầu nhập viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ischemia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ischemia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.