Hvað þýðir xóm í Víetnamska?

Hver er merking orðsins xóm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota xóm í Víetnamska.

Orðið xóm í Víetnamska þýðir þorp, bær, hamlet, hverfi, fjórðungur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins xóm

þorp

(thorp)

bær

(village)

hamlet

(hamlet)

hverfi

(quarter)

fjórðungur

(quarter)

Sjá fleiri dæmi

▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
▪ „Við höfum verið að tala við fólk um hvers vegna til eru svona mörg og mismunandi trúarbrögð í heiminum.
“Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức.
Það nær yfir nágranna, vinnufélaga, skólasystkini og fólk sem við hittum í boðunarstarfinu.
Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”.
Það er von okkar að þið verðið nágrannar okkar lengi því við erum mjög ánægð að hafa ykkur hér.“
Còn mục tiêu mời một người hàng xóm, bạn học hay người thân cùng bạn dự Lễ Tưởng Niệm năm nay thì sao?
Hvað um það markmið að fá með þér nágranna, skólafélaga eða ættingja á minningarhátíðina á þessu ári?
21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa.
21 Aldrei framar mun verða fátækt, heimilislaust fólk, fátækrahverfi eða hverfi sem undirlögð eru glæpum.
Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời.
Ef óbyrgt vatn er í nágrenninu skaltu bíða uns barnið er orðið töluvert eldra áður en þú leyfir því að leika sér eftirlitslausu utandyra.
Nhà cửa và sân của chúng ta có được hàng xóm cho là sạch sẽ và gọn gàng không?
Finnst nágrönnunum húsið og garðurinn vera hreinn og vel hirtur?
Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge.
Á hverju ári, þegar við sjáum Ebeneser skrögg breytast frá því að vera harðbrjósta einsetumaður í það að verða hamingjusamur náungi, og njóta gleði jólanna, þá finnum við löngun til að sleppa takinu á okkar innra Skröggi.
Mẹ nói với tôi rằng có lẽ người hàng xóm là một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Mamma sagði mér að nágranni okkar væri að öllum líkindum vottur.
Người hàng xóm đã giúp người mẹ trẻ mang đứa bé đi bác sĩ.
Nágranninn hjálpaði móðurinni ungu að koma barninu til læknis.
Một người hàng xóm ngồi gần bên tình cờ nghe cuộc chuyện trò của Scott với người ngồi cạnh anh:
Nágranni nokkur sat nálægt Scott og heyrði samtalið sem Scott átti við sessunaut sinn:
(Ê-phê-sô 5:19, 20) Và dĩ nhiên là nên thường xuyên kiểm tra lại âm lượng để tránh làm cản trở việc trò chuyện thân mật hoặc làm phiền hàng xóm.—Ma-thi-ơ 7:12.
(Efesusbréfið 5:19, 20) Og að sjálfsögðu þarftu að fylgjast reglulega með því hvað tónlistin er hátt stillt svo að hún bæli ekki niður ánægjulegar samræður eða trufli nágrannana. — Matteus 7:12.
(Thật vậy, nhà cửa gia đình tín đồ đấng Christ phải là một trong những nhà sạch nhất trong khu xóm).
Maður hennar og börn eru þakklát og hrósa henni.
Trong khi tìm đến phục vụ và nâng đỡ các anh chị em trong khu xóm của mình hoặc trên khắp thế giới đầy hỗn loạn này, các anh chị em sẽ cảm thấy sự bình an, sự chữa lành và thậm chí sự tiến triển nhiều hơn nữa.
Þegar þið haldið áfram að þjóna og lyfta upp bræðum ykkar og systrum, í nágrenni ykkar eða í öllum heiminum, sem eru í svo miklu uppnámi, þá munið þið upplifa enn meiri frið og lækningu og jafnvel framþróun.
Anh ấy được tìm thấy trong nhà bếp của 1 người hàng xóm đứng trên ghế, lục tung ngăn tủ đựng kẹo của họ.
Hann fannst í eldhúsi nágranna, á stķl, gramsandi í sælgætisskúffunni.
Nhiều người hàng xóm của chúng tôi hiện nay đang học Kinh Thánh”.
Margir nágrannar okkar eru nú að lesa Biblíuna með vottum Jehóva.“
Nếu bạn bè và những người hàng xóm ngoại đạo của chúng ta có thắc mắc gì về tín ngưỡng của chúng ta thì chúng ta cũng có thể nắm lấy cơ hội này.
Leitandi vinir okkar og nágrannar, sem ekki eru okkar trúar, geta líka náð öldunni.
Để minh họa: Bạn có muốn bị bịt mắt khi đi trong một khu xóm nguy hiểm không?
Tökum dæmi. Myndirðu ganga í gegnum hættulegt hverfi með bundið fyrir augun?
Tôi nhận được một cú điện thoại từ một người hàng xóm cho tôi biết là Cooper đã bị xe tông.
Nágranni hringdi í mig og tilkynnti mér að Cooper hafði orðið fyrir bíl.
Giờ đây, khi đại hội này sắp kết thúc, chúng ta biết rằng dù đang sống ở bất cứ nơi nào thì chúng ta cũng phải là tấm gương cho những người tin, ở giữa gia đình, hàng xóm, và bạn bè của mình.23 Những người tin chân chính là những người giữ ngày Sa Bát được thánh.
Þegar nú dregur að lokum þessarar ráðstefnu, þá er okkur ljóst að okkur ber að vera fyrirmynd trúaðra meðal fjölskyldu okkar, nágranna og vina, hvar sem við kunnum að búa.23 Þeir sem eru sanntrúaðir halda hvíldardaginn heilagan.
Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn.
Þú kemst kannski að því að sætasta stelpan í hverfinu er ekki endilega sú áreiðanlegasta eða að vinsælasti strákurinn í bekknum er ekki endilega með gott siðferði.
Chẳng hạn, bạn học, hàng xóm hay đồng nghiệp có thể lôi kéo chúng ta làm những việc vô luân, bất lương hoặc không phù hợp với tín đồ Đấng Christ.
Þrýstingurinn gæti komið frá skólafélögum, nágrönnum eða vinnufélögum sem reyna að fá okkur til að taka þátt í ósiðlegu, óheiðarlegu eða öðru vafasömu athæfi.
Phần 4 bắt đầu từ ngày 30 tháng 9 năm 2007 với việc gia đình người hàng xóm mới Katherine Mayfair quay trở lại Wisteria Lane sau 12 năm.
Aðalgrein: Aðþrengdar eiginkonur (4. þáttaröð) Fjórða þáttaröðin hófst þann 30. september 2007 og er aðalráðgátan nýi nágranninn Katherine Mayfair (Dana Delany) og fjölskylda hennar, sem snýr aftur á Bláregnsslóð eftir 12 ára fjarveru.
Những người ở sở làm, lối xóm và những người quen sẽ nghĩ gì về tôi?
Hvað myndu vinnufélagarnir hugsa, nágrannarnir eða félagarnir í klúbbnum sem við fjölskyldan tilheyrum?
Họ bất ngờ đến nhà của chúng tôi và đổ đầy nước uống vào mọi cái chai có sẵn, họ còn mời những người hàng xóm của chúng tôi đến lấy nước nữa.
Þeir birtust heima hjá okkur óvænt og fylltu allar tiltækar vatnsflöskur með drykkjarvatni og buðu nágrönnum okkar einnig að fylla á þeirra ílát.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu xóm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.