Hvað þýðir ngọn đuốc í Víetnamska?

Hver er merking orðsins ngọn đuốc í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ngọn đuốc í Víetnamska.

Orðið ngọn đuốc í Víetnamska þýðir kyndill. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins ngọn đuốc

kyndill

noun

Biểu hiệu của Hội Thiếu Nữ là một ngọn đuốc nằm ở giữa khẩu hiệu của Hội Thiếu Nữ.
Merki Stúlknafélagsins er kyndill sem umlyktur er kjörorði þess.

Sjá fleiri dæmi

Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không?
Er loginn bjartur af kyndli þeirra?
Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô.
Kyndillinn okkar er ljós Krists.
Ấy thật là một ngọn đuốc tự do.
Frelsi öðlumst ef fylgjum því,
Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ]
Torch- skjaldbera og annarra. ]
Chạy Tới Đích với Ngọn Đuốc Vẫn Còn Cháy Sáng
Að ljúka með logandi kyndil
Châm Dầu vào Ngọn Đuốc của Các Em: Thử Thách trong 30 Ngày
Setjið eldsneyti á kyndilinn ykkar: 30 daga áskorun
Michael, ông cần ngọn đuốc của ông bây giờ đây.
Michael, Bú Barft vasaljķsid Bitt núna.
Trang này là nơi, ở đó, nơi mà ngọn đuốc há ghi.
PAGE Þetta er staðurinn, þar sem kyndill rennur brenna.
* Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn
* Gerðu kyndilinn þinn bjartari
ROMEO O, cô há dạy các ngọn đuốc để đốt cháy sáng!
Romeo O, rennur hún kenna torches að brenna björt!
Thử tới chỗ ngọn đuốc xem.
Farđu ađ kyndlinum.
[ Enter Romeo và Balthasar với một ngọn đuốc, thứ cuốc hai đầu, & amp; c. ]
[ Enter Romeo og Balthasar með kyndill, mattock, & amp; c. ]
[ Enter Paris, và hoa mang và một ngọn đuốc. ]
[ Enter Paris, og hans Page bera blóm og blys. ]
* Châm Dầu vào Ngọn Đuốc của Các Em: Thử Thách trong 30 Ngày
* Setjið eldsneyti á kyndilinn ykkar: 30 daga áskorun
Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn
Gerðu kyndilinn þinn bjartari
Ấy thật là một ngọn đuốc tự do.
Ef við fylgjum nú fræðslu hans
Bất cứ ai chạy hết cuộc đua với ngọn đuốc vẫn còn cháy sáng sẽ là người chiến thắng.
Sá sem gat lokið hlaupinu með kyndilinn enn logandi varð sigurvegarinn.
Khi Ghê-đê-ôn ra hiệu, quân lính của ông đập vỡ bình và để lộ ngọn đuốc ra.
Þegar Gídeon gaf merki brutu menn hans krúsirnar og logandi blysin birtust skyndilega.
Biểu hiệu của Hội Thiếu Nữ là một ngọn đuốc nằm ở giữa khẩu hiệu của Hội Thiếu Nữ.
Merki Stúlknafélagsins er kyndill sem umlyktur er kjörorði þess.
Để bắt được con mồi, ngư dân thời Chúa Giê-su thường làm việc về đêm với những ngọn đuốc.
Fiskimenn á dögum Jesú unnu oft á næturnar til að fá góðan afla og létu kyndla lýsa upp náttmyrkrið.
Đây là một số sao băng ánh nắng mặt trời thở ra là ngươi đêm một ngọn đuốc ghi tên
Það er einhver loftstein að sólin exhales að vera til að þér þessa nótt kyndill- flutningsmáta
Khi bắt đầu, em sẽ nhận được một sợi dây chuyền có biểu hiệu ngọn đuốc của Hội Thiếu Nữ.
Er þú byrjar munt þú fá kyndils hálsmen af Stúlknafélags kyndlinum.
Ngọn đuốc là yond kêu căng vay ánh sáng của mình ấu trùng và hộp sọ đui? như tôi phân biệt,
Hvað kyndill er yond að vainly lánar ljós hans að grubs og eyeless skulls? eins og ég greina,
Cách đây rất lâu ở Hy Lạp, có một cuộc đua trong đó những người chạy đua cầm ngọn đuốc thắp sáng.
Fyrir löngu í Grikklandi var keppt í hlaupi þar sem hlauparar héldu á logandi kyndli.
ROMEO Một ngọn đuốc cho tôi: wantons, ánh sáng của trái tim, Tickle vội vã vô nghĩa với giày cao gót của họ;
Romeo A kyndill fyrir mig: láta wantons, ljós í hjarta, Kitla er vitlaus hleypur með hæla þeirra;

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ngọn đuốc í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.