Hvað þýðir tình cảm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins tình cảm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tình cảm í Víetnamska.
Orðið tình cảm í Víetnamska þýðir tilfinning, Tilfinning, ást, skoðun, kærleikur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins tình cảm
tilfinning(sentiment) |
Tilfinning(feeling) |
ást(affection) |
skoðun(sentiment) |
kærleikur(affection) |
Sjá fleiri dæmi
Nối tình cảm. Binda böndin. |
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. Auk þess hefur sá sem sýnir umhyggjuna jafn gott af því og sá sem nýtur hennar. |
Monica và Chandler công bố tình cảm của mình, khiến các bạn mình bất ngờ và hạnh phúc. Monica og Chandler ákveða að opinbera samband sitt, vinum þeirra til undrunar. |
Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần. Hugarfarsleg og tilfinningaleg vellíðan er önnur umbun. |
Lòng là trung tâm xuất phát các động lực và tình cảm. Hjartað er setur áhugahvata og tilfinninga. |
Chồng sẽ không đánh đập vợ cũng không dùng lời nói hoặc tình cảm làm khổ vợ. Hann hvorki veitir henni líkamleg högg né misþyrmir henni með orðum eða tilfinningalega. |
Ở đây ông có quan hệ tình cảm với nữ diễn viên Cathleen Nesbitt. Um tíma átti hann í ástarsambandi við leikkonuna Cathleen Nesbitt. |
Nói gì về việc che chở chúng khỏi bị tổn thương về tình cảm và thiêng liêng? Hvað um vernd gegn tilfinningalegu og andlegu tjóni? |
9 Trước hết, chúng ta phải biết tự chủ trong ý tưởng và tình cảm của chúng ta. 9 Sjálfstjórn er í fyrsta lagi það að stjórna hugsunum okkar og tilfinningum. |
(Ê-phê-sô 4:18, 19) Một số người bị tổn thương về mặt tình cảm. (Efesusbréfið 4: 18, 19) Sumir bera kvalafull tilfinningaleg sár. |
Chẳng mấy chốc, tụi mình đã bày tỏ tình cảm với nhau. Við fórum fljótt að tjá hvort öðru,ást‘ okkar. |
Tuy nhiên, chúng ta vẫn chưa loại bỏ được sự lạm dụng tình cảm. Hins vegar erum við langt frá því að uppræta andlegt ofbeldi. |
Những người viết Kinh Thánh đều là những người có tình cảm giống như chúng ta. Ritararnir voru menn með tilfinningar eins og við. |
Oh, có khi anh chàng này lại vẫn còn tình cảm với cô kia ý chứ. Kannski er hann ennūá spenntur fyrir henni, |
Tình yêu thương chân chính không chỉ là lòng trìu mến hay tình cảm. Kærleikur er ekki grunn og yfirborðsleg tilfinning. |
Cuộc sống cũng có đau đớn---về thể xác, tình cảm và tinh thần. Það færir okkur sársauka – líkamlegan, tilfinningalegan og andlegan. |
18. (a) Tại sao yêu thương đoàn thể anh em là tình cảm tự nhiên của chúng ta? 18. (a) Af hverju er okkur eiginlegt að elska trúsystkini okkar? |
Tại sao xây dựng gia đình khắn khít về mặt tình cảm là chưa đủ? Hvers vegna er það ekki nóg að foreldrar og börn eigi náið tilfinninga- og trúnaðarsamband? |
Tình cảm con người và đời sống gia đình xuống dốc vì cớ luân lý bại hoại. Siðleysi hefur sett tilfinningalíf og fjölskyldulíf manna á annan endann. |
Đức Chúa Trời cũng biết tình cảm của ngài dành cho Con ngài là Chúa Giê-su. Guð vissi líka hversu mjög hann elskaði son sinn Jesú. |
(Giăng 20:1, 11-13, 16) Và người vợ mong muốn người chồng tỏ tình cảm thương yêu dịu dàng. (Jóhannes 20:1, 11-13, 16) Eiginkona þráir sömuleiðis ástúð manns síns. |
Tình cảm của anh đối với em sẽ tồn tại vĩnh viễn. Hjarta mitt er fléttað þínu ætíð og að eilífu. |
Vợ tôi là người không tin đạo và bị tổn thương về tình cảm vì việc này”. Þetta gekk nærri eiginkonu minni en hún var ekki í söfnuðinum.“ |
Dù vậy, có thể bạn vẫn nảy sinh tình cảm với một người không tin đạo. Þrátt fyrir það geturðu orðið hrifin(n) af einhverjum sem er ekki sömu trúar og þú. |
Chối bỏ tình cảm của chính mình... nghĩa là chối bỏ chính điều đã tạo nên con người. Ef viđ neitum öllum hvötum okkar... ... neitum viđ ūví sem gerir okkur mannleg. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tình cảm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.