Hvað þýðir đấu trường í Víetnamska?
Hver er merking orðsins đấu trường í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota đấu trường í Víetnamska.
Orðið đấu trường í Víetnamska þýðir leikvangur, leiksvið. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins đấu trường
leikvangur(arena) |
leiksvið
|
Sjá fleiri dæmi
Anh không biết là có công bằng không, về những chuyện em nói trên đấu trường Ég veit ađ ūađ er ķsanngjarnt ađ herma upp á ūig hluti sem ūú sagđir í Leikunum. |
Chào mừng đến đấu trường Rugal Bernstein! Velkomin í Rugal Bernstein leikvanginn. |
Chúng ta đang ở gần biên giới của đấu trường Viđ erum viđ endimörk leikvangsins. |
Họ liên kết với một số vật tế khác, phá hủy đấu trường và thoát khỏi cuộc chơi. Þau og nokkrir aðrir keppendur halda sig saman og ná að eyðileggja leikvanginn og flýja leikana. |
Trong đấu trường này, tôi tạo ra mọi quy tắc. Á ūessum leikvangi sem ég allar reglurnar. |
Chúc mừng Đấu trường Sinh tử! " Gleđilega Hungurleika. " |
Bởi vì cô ấy cũng tham gia Đấu trường. Af ūví hún kom hingađ međ mér. |
Những người La Mã thường hành quyết tội nhân bằng cách ném họ vào với thú dữ trong đấu trường. Rómverjar líflétu glæpamenn oft með því að kasta þeim fyrir villidýr á leikvöngunum. |
Trong lúc ông ở Ê-phê-sô, kẻ thù có lẽ đã quăng ông vào đấu trường để đấu với thú dữ. Vera má að andstæðingar hans hafi varpað honum fyrir villidýr á leikvanginum í Efesus. |
5, 6. (a) Tại sao việc lui tới các nhà hát và đấu trường La Mã không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ? 5, 6. (a) Hvers vegna var það ekki viðeigandi fyrir kristna menn að stunda leikhús og hringleikahús Rómverja? |
Có lẽ bạn sẽ cho rằng đó là đấu trường Colosseum, một di tích mà ngày nay người ta còn thấy ở Rome. Ef til vill myndirðu nefna hringleikahúsið Kólosseum en það má enn sjá rústir þess í Róm. |
Khi cô đứng giữa đấu trường đói, khát, bị lạnh cóng. cần nước, một con dao hay thậm chí một vài que diêm. Ūegar ūiđ eruđ í miđjum leikunum... og eruđ ađ svelta eđa frjķsa... getur dálítiđ vatn, hnífur eđa jafnvel eldspũtur... ráđiđ ūví hvort ūiđ lifiđ eđa deyiđ. |
Ông cũng ghi nhận rằng “khi có biểu diễn ở đấu trường, [một số người] thèm khát lấy máu tươi của tội phạm... để chữa bệnh kinh phong”. Hann nefndi að sumir hafi drukkið „ferskt blóð hinna seku með græðgisþorsta við sýningar á leikvanginum . . . til að læknast af flogaveiki.“ |
6 Tại các đấu trường, các võ sĩ giác đấu phải đánh nhau đến chết, hay chiến đấu với dã thú; họ hoặc phải giết chúng hoặc bị chúng giết. 6 Skylmingaþrælar börðust upp á líf og dauða í hringleikahúsinu, hver við annan eða við villidýr, til að drepa eða vera drepnir. |
Sau khi thành sụp đổ, 97.000 người Do Thái bị đem đi làm phu tù. Nhiều người trong số đó sau này bị chết trong các đấu trường La Mã. Eftir að borgin féll voru 97.000 Gyðingar fluttir burt í fjötrum og dóu margir síðar á skylmingaleikjum. |
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố. Leikhúsin tóku meira en þúsund manns í sæti og í Pompeii var hringleikahús sem rúmaði næstum alla borgarbúa. |
Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. Við getum því séð fyrir okkur fornan leikvang þar sem íþróttamaðurinn streitist eða keppist af öllu afli við að vinna sigurlaunin. |
Vì họ không xem những vở tuồng vô luân hoặc những màn đấu trường đẵm máu, họ bị cho là phản xã hội, cả đến bị gọi là ‘bọn ghét loài người’. Þar eð þeir sóttu ekki siðlaus leikrit eða blóðuga skylmingaleiki voru þeir álitnir andfélagslegir, jafnvel ‚mannhatarar.‘ |
Josephus kể về một đấu trường tại Sê-sa-rê: “Số người mất mạng nơi đấu trường vì vật lộn với dã thú hoặc với nhau hoặc bị thiêu sống lên đến hơn 2.500 người”. Jósefus segir um hringleikahús nokkurt í Sesareu: „Meira en 2500 fórust í bardögum við villidýr eða hver annan eða voru brenndir lifandi.“ |
Dù niềm tin về ác thần có phổ biến ở nơi chúng ta sống hay không, hãy nhớ rằng một khi dâng mình cho Đức Giê-hô-va là chúng ta bước vào đấu trường. Hvort sem trú á illa anda er útbreidd þar sem við búum eða ekki skulum við aldrei gleyma að þegar við vígðum okkur Jehóva gengum við út á glímuvöllinn ef svo má að orði komast. |
Bạn có thể dùng chữ “cứu” để nói về 97.000 người sống sót khi nghĩ đến hàng ngàn người trong số đó sắp sửa bị chết vì thiếu ăn hoặc bị giết nơi đấu trường không? Myndir þú segja að hinir 97.000, sem eftir lifðu, hafi ‚komist af‘ í ljósi þess að þúsundir þeirra dóu hungurdauða skömmu síðar eða voru strádrepnir í hringleikahúsinu? |
Ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác... rồi đem đi chữa bệnh kinh phong của họ”. Tertúllíanus skrifaði: „Lítið á þá sem taka með græðgisþorsta ferskt blóð óguðlegra glæpamanna á sýningu á leikvanginum . . . og fara með það til að læknast af flogaveiki.“ |
Mannix viết: “Có rất ít tín đồ đấng Christ đã từ bỏ đạo, mặc dầu thường thường người ta để một bàn thờ tại đấu trường để cho họ tiện dùng, trên bàn thờ có lửa cháy. Mannix: „Sárafáir kristnir menn afneituðu trúnni, enda þótt venjulega væri haft altari á leikvanginum, sem eldur logaði á, þeim til hægðarauka. |
Các câu lạc bộ của Scotland thành công trên đấu trường châu Âu khi Celtic giành cúp châu Âu năm 1967, Rangers và Aberdeen giành UEFA Cup Winners' Cup năm 1972 và 1983, và Aberdeen cũng giành UEFA Super Cup vào năm 1983. Celtic F.C. vann Evrópumeistarabikarinn í knattspyrnu árið 1967 og Rangers F.C. og Aberdeen F.C. sigruðu í Evrópukeppni bikarhafa árin 1972 og 1983. |
Ông Tertullian viết: “Chúng tôi không dính díu gì, dù qua lời nói, cách nhìn hay lắng nghe, đến những sự điên cuồng của tiết mục xiếc, sự trơ trẽn của sân khấu, sự man rợ của đấu trường”. Tertúllíanus skrifaði: „Hvorki munnur okkar, augu né eyru hafa neitt með brjálæði hringleikhússins að gera, blygðunarleysi leikhússins, villimennsku leikvangsins.“ |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu đấu trường í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.