invece trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invece trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invece trong Tiếng Ý.
Từ invece trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhưng mà, thay vì, thế mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invece
nhưng màadposition E invece no, non stava rallentando. Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại. |
thay vìadverb Abbiamo imparato il russo invece che il francese. Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp. |
thế màadposition Io invece mi vedo piuttosto enorme. Thế mà dạo này tôi thấy mình bự con thế nào ấy. |
Xem thêm ví dụ
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
E noi invece eravamo lì appena due anni fa, dico bene? Và chúng ta đã vào chung kết cách đây hai năm, đúng chưa? |
La parola "bath" è d'origine germanica, ma "Badon" è invece una parola celtica. Từ "bath" là một từ tiếng German, nhưng "Badon" có lẽ là một cái tên kiểu Celt. |
(Isaia 65:17; 2 Pietro 3:13) I “cieli” attuali sono costituiti dagli odierni governi umani; i “nuovi cieli” invece saranno composti da Gesù Cristo e da coloro che regneranno con lui in cielo. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
La fine del discorso, invece, è il momento in cui l’oratore scende dal podio. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Invece di fare questo abbiamo sviluppato dei bastoncini di pesce che potete dare ai pesci. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Invece lo dico. Tôi nói vậy đó |
(Romani 10:2) Decidevano per proprio conto come adorare Dio invece di prestare ascolto a ciò che diceva. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Invece di dire ai tuoi compagni in che cosa dovrebbero o non dovrebbero credere, spiega con convinzione quello in cui credi tu e perché pensi che sia ragionevole. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Coloro invece che avrebbero accolto i discepoli di Gesù con benignità sarebbero stati benedetti. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
Invece di concedergli il beneficio del dubbio, giunsero a una conclusione sbagliata e gli voltarono le spalle. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
32 “‘Se invece come offerta per il peccato offre un agnello, deve portare una femmina, sana. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
Scegliete la fede invece del dubbio, scegliete la fede invece della paura e scegliete la fede invece di ciò che è ignoto e non si vede, scegliete la fede invece del pessimismo. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan. |
La diplomazia culturale è un mezzo per condurre relazioni internazionali senza aspettarsi nulla in cambio come avviene invece per la diplomazia tradizionale. Ngoại giao văn hóa là một cách để thực hiện quan hệ quốc tế mà không mong nhận lại điều gì như cách ngoại giao truyền thống thường hy vọng. |
Preferirei non aver mai frequentato la sua scuola ed essere stato invece allevato nelle vie di Geova. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Invece no. Không, cô không biết đâu. |
Invece il vero motivo è che vuole partire prima per un viaggio o andare al mare con la sua famiglia. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
Ma in effetti nella lingua inglese ci sono molte più parole che hanno la lettera R al terzo posto invece che al primo. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Ad esempio, se una cosa ci fa stare in ansia ma non possiamo fare niente per cambiarla, non è meglio che usciamo dalla routine o dal nostro ambiente invece di stare a rimuginare su ciò che ci preoccupa? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
E invece i topi? Còn chuột thì sao? |
E invece è successo qualcos'altro. Nhưng một điều khác lại xảy ra. |
Invece pare che a Sud si muova qualcosa di grosso. Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm. |
5 Se invece abbiamo una mente spirituale, saremo sempre consapevoli del fatto che anche se Geova non è un Dio che va in cerca dei difetti, sa quando agiamo spinti da cattivi pensieri e desideri. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invece trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới invece
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.