intersection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intersection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intersection trong Tiếng Anh.
Từ intersection trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngã tư, sự giao nhau, chỗ giao nhau, Giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intersection
ngã tưnoun (junction of two or more paths, etc) But if we took you to the intersection, you'd get your bearings, right? Nhưng nếu chúng ta đi đến ngã tư đó, Cậu có thể định hướng ko? |
sự giao nhaunoun is testament to the intersection of the struggles. là 1 minh chứng cho sự giao nhau giữa các cuộc đấu tranh. |
chỗ giao nhaunoun Right across the street from where we're hiding, at the intersection of Wall Street and Broadway. Đối diện với nơi em đang trốn, ở chỗ giao nhau của phố Wall và Broadway. |
Giao
Walk along the street and turn left at the third intersection. Đi dọc theo con phố và rẽ trái ở nút giao thứ ba. |
Xem thêm ví dụ
Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia. Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á. |
So the easiest thing -- because maybe it doesn't intersect the x- axis at all. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
line intersect the y- axis -- what value does y take on when x is 0? là độ dốc, b là các y- đánh chặn, nơi không dòng giao với trục y - những gì giá trị y có khi x là 0? |
I-86 bypasses the city on its east side and intersects the business route and SH-39 near American Falls Airport. I-86 đi tránh qua thành phố American Falls về phía đông nam, gặp xa lộ vòng thương mại của nó và Xa lộ Tiểu bang Idaho 39 ở phía đông thành phố gần Sân bay American Falls. |
It is a place where many roads and many lives intersect. Đây là chỗ mà nhiều con đường và nhiều cuộc sống giao nhau. |
It can be proven that in the complex projective plane CP2 two conic sections have four points in common (if one accounts for multiplicity), so there are never more than 4 intersection points and there is always one intersection point (possibilities: four distinct intersection points, two singular intersection points and one double intersection points, two double intersection points, one singular intersection point and 1 with multiplicity 3, 1 intersection point with multiplicity 4). Nó có thể được chứng minh trong mặt phẳng phản xạ CP2 thường thì hai đường cô-nic có bốn giao điểm, nên không bao giờ vượt quá bốn giao điểm (các trường hợp có thể: bốn giao điểm phân biệt, hai giao điểm đơn và một giao điểm kép, 2 giao điểm kép, 1 giao điểm đơn và một giao điểm ba, 1 giao điểm 4). |
He prayed at each intersection to know which way to turn. Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào. |
And I tell people that this is where great stories start from -- these four intersections of what you're passionate about and what others might be invested in. Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào. |
Intersections had to be reshaped to allow traffic to merge. Các giao lộ phải được định hình lại để giao thông dễ dàng nhập vào. |
If our breastfeeding support is not intersectional, it's not good enough. Nếu việc hỗ trợ cho con bú không được để tâm đến nó sẽ không hoạt động đủ tốt. |
And it intersects the x axis when f of x is equal to 0, right? Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không? |
We got to that intersection and partnered up with anybody that wanted to partner with us and talked about what we needed holistically, never thinking about the crime. Chúng tôi tiếp cận vấn đề và chia sẻ với bất kỳ ai muốn hợp tác và nói về những gì mình cần một cách toàn diện, chưa bao giờ nghĩ đến tội ác. |
After that, it continues north past Brookings and an intersection with US 14. Sau đó, nó tiếp tục đi hướng bắc qua Brookings và một điểm giao cắt với Quốc lộ Hoa Kỳ 14. |
Walk along the street and turn left at the third intersection. Đi dọc theo con phố và rẽ trái ở nút giao thứ ba. |
But recently, we've become more and more interested in projects where art and technology intersect, from creating sight-specific audio and video installation to engineering interactive concerts. Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác. |
It was also an important trading center, being located at the intersection of roads connecting Edo with the towns of Hachioji, Chichibu, Kawagoe and Fuchu. Nơi đây cũng là một trung tâm thương mại quan trọng, nằm ở giao lộ của tuyến đường nối Edo với các thành phố Hachioji, Chichibu, Kawagoe và Fuchu. |
" We believe that any intersection between human and machine can be made better when all aspects of the experience - hardware and software - are considered in working together , " Microsoft CEO Steve Ballmer said at the Surface press event . " Chúng tôi tin rằng điểm tương đồng nào giữa con người và máy móc có thể cải tiến khi mọi khía cạnh về trải nghiệm người dùng - phần cứng và phần mềm - được cân nhắc đến khi kếp hợp với nhau " , Giám đốc Điều hành của Microsoft , Steve Ballmer , phát biểu tại buổi họp báo công bố Surface . |
Instead, they begin with Mile 35 (km 56), continuing the milepost numbering of the Glenn Highway where the two highways intersect near Palmer. Thay vào đó, chúng bắt đầu bằng Dặm số 35 (km số 56), tiếp theo mốc dặm của Xa lộ Glenn là nơi hai xa lộ giao cắt nhau gần Palmer. |
The county is intersected by Sacramento River. Quận bị phân cắt bởi sông Sacramento. |
At no point on this graph can I draw a vertical line and it intersects it twice. Ngay không điểm trên cái biểu đồ Tôi có thể vẽ một đường thẳng đứng và nó cắt ngang nhau hai lần. |
It heads west from US 181 through Corpus Christi and intersects two freeways, SH 286 (the Crosstown Expressway) and SH 358 (Padre Island Drive). I-37 đi hướng tây từ US 181 qua thành phố Corpus Christi, giao cắt hai xa lộ cao tốc là SH 286 (Xa lộ cao tốc Crosstown) và SH 358 (Lộ Đảo Padre). |
And one of the things that we should do is just make a grid of the globe and randomly go and inspect all the places that the grid intersects, just to see what's on life. Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra. |
Bus priority will often be provided at signalized intersections to reduce delays by extending the green phase or reducing the red phase in the required direction compared to the normal sequence. Ngoài ra, quyền ưu tiên cho xe buýt cũng thường được áp dụng tại các giao cắt có đèn tín hiệu để giảm thời gian chờ bằng cách kéo dài thời gian đèn xanh hay giảm thời gian đèn đỏ ở hướng cần thiết so với thông thường. |
By intersecting photons with infrasound waves, Bằng cách giao thoa các quang tử với sóng hạ âm, |
The scheme foundered when a British flotilla on the Nile confronted the French expedition at the point of intersection between the French and British routes, leading to the Fashoda Incident and eventual diplomatic defeat for France. Mưu đồ này đã không thành khi mà một đội tàu của Anh trên sông Nile đã đối đầu với đoàn viễn chinh Pháp tại điểm giao nhau giữa hai con đường của Pháp và Anh, dẫn đến sự kiện Fashoda và thất bại ngoại giao cho Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intersection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intersection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.