inquire about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquire about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquire about trong Tiếng Anh.
Từ inquire about trong Tiếng Anh có nghĩa là hỏi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquire about
hỏi thăm
I'm inquiring about an accident that happened last night on Mulholland Drive. Tôi muốn hỏi thăm về một tai nạn xảy ra tối qua trên đường Mulholland. |
Xem thêm ví dụ
Olcott asked all the same of the origin of these statuettes and inquired about their placement. Olcott yêu cầu tất cả các nguồn gốc của những bức tượng nhỏ này và đưa về đúng vị trí của nó. |
I'm inquiring about an accident that happened last night on Mulholland Drive. Tôi muốn hỏi thăm về một tai nạn xảy ra tối qua trên đường Mulholland. |
But because I had no family to inquire about me, they could do anything to me. Nhưng chỉ vì tôi không có người thân nào thăm hỏi, họ có thể làm gì với tôi cũng được. |
He also inquired about the Pope and Church in Rome. Hốt Tất Liệt cũng hỏi về Giáo hoàng và Nhà thờ tại Rome. |
(Matthew 11:2, 3) So the apostles had reason to inquire about the future. Vì thế các sứ đồ đã có lý do để hỏi về tương lai. |
You may inquire about it by writing to the publishers, using the appropriate address listed on page 2. Bạn có thể hỏi thêm chi tiết bằng cách viết thư về nhà xuất bản, dùng địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 2. |
Before that happens, though, some will anxiously inquire about the future. Nhưng trước khi điều đó xảy ra, một số người sẽ nóng lòng muốn biết về tương lai. |
But Job was not alone in his inquiring about life after death. Tuy nhiên, Gióp không phải là người duy nhất muốn tìm hiểu về sự sống sau khi chết. |
Perhaps we can kindly inquire about the reasons for the householder’s objection. Chúng ta có thể tử tế hỏi để biết tại sao chủ nhà phản ứng như thế. |
But after your father’s death, I inquired about your family. Nhưng sau cái chết của cha anh, tôi hỏi thăm về gia đình anh. |
Inquire about the family, its well-being, and so forth. Hỏi han về gia đình xem có được êm ả không và những điều khác nữa. |
Has anyone else inquired about Castle Drisht recently? Còn có ai khác... hỏi về lâu đài Drisht thời gian gần đây không? |
Many parents wisely inquire about the reputation of someone their son or daughter is interested in marrying Nhiều cha mẹ khôn ngoan thăm dò xem một người mà con trai hay con gái của họ muốn kết hôn có tiếng tăm như thế nào |
Louis inquired about their origins and learned that they were Swedes. Louis hỏi về xuất xứ và biết rằng họ là người Thụy Điển. |
From now on, Yan Fei-er will not inquire about government affairs again. Từ bây giờ Phi Yến không còn liên quan gì đến quốc sự. |
3, 4. (a) What might be considered enviable about the man who approached Jesus to inquire about everlasting life? 3, 4. (a) Người trai trẻ đến gặp Chúa Giê-su có điều gì khiến nhiều người ao ước? |
Seeing that there was a group numbering about 30, Brother Brown inquired about the progress we were making in our reading. Khi thấy có một nhóm khoảng 30 người, anh Brown muốn biết chúng tôi đã tiến bộ đến đâu khi đọc các ấn phẩm. |
Since we usually go out with others, we need to inquire about their schedule so that we can make arrangements that will be mutually convenient. Vì chúng ta thường đi rao giảng với người khác, chúng ta cần phải hỏi thăm họ có thời khóa biểu nào để có thể sắp đặt sao cho thuận lợi cho cả hai bên. |
But if he inquires about how our work is funded, they may explain that donations can be sent to the address listed in the literature. Nhưng nếu người ấy thắc mắc về công việc của chúng ta được tài trợ thế nào, anh chị giải thích rằng, người đó có thể gửi tiền đóng góp đến địa chỉ được liệt kê trong ấn phẩm. |
At a later time, the elder would want to inquire about how things are going in the family and offer more help if that is needed. Một thời gian sau, anh trưởng lão có thể hỏi thăm về tình hình của cặp vợ chồng ấy, và giúp đỡ thêm nếu thấy cần. |
In April 1945, W. Averell Harriman, then of the US State Department, offered the Swedish government help in inquiring about Wallenberg's fate, but the offer was declined. Tháng 4 năm 1945, William Averell Harriman của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ đề nghị giúp chính phủ Thụy Điển trong việc điều tra về số phận của Wallenberg, nhưng đã bị từ chối. |
While it may be appropriate to inquire about their physical well-being, could we “impart some spiritual gift,” perhaps by sharing an upbuilding experience or a Scriptural thought? Hỏi về sức khỏe của họ là điều thích hợp, nhưng chúng ta có thể nào “thông-đồng sự ban-cho thiêng-liêng” có lẽ bằng cách chia sẻ những kinh nghiệm xây dựng hoặc một ý tưởng khích lệ trong Kinh Thánh không? |
Wilson was subsequently questioned by the ATF when visiting an ATF field office in Austin, Texas to inquire about legalities and regulations relating to the Wiki Weapons project. Stratasys ngay lập tức hủy hợp đồng thuê nhà với Wilson và gửi một nhóm để tịch thu máy in vào ngày hôm sau. Wilson sau đó đã được hỏi bởi ATF khi đến thăm một văn phòng trường ATF ở Austin, Texas để hỏi về các quy định pháp lý liên quan đến dự án Wiki Weapons. |
In both temples, I was often amazed that people traveling by the temple would be so drawn to it that they would stop, enter, and inquire about it. Trong cả hai đền thờ đó, tôi thường kinh ngạc thấy rằng những người đi ngang đền thờ thường bị thu hút bởi đền thờ đến nỗi họ thường ngừng lại, bước vào và hỏi thăm về đền thờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquire about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inquire about
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.