inhabituel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inhabituel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhabituel trong Tiếng pháp.
Từ inhabituel trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất thường, hiếm có, phi phàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inhabituel
bất thườngadjective Les événements inhabituels sont plus intéressants, non ? Những sự kiện bất thường thì sẽ thú vị hơn, đúng không? |
hiếm cóadjective Habité par une détermination et des talents inhabituels. Sự cương quyết và tài năng hiếm có. |
phi phàmadjective |
Xem thêm ví dụ
En raison de l'attitude inhabituellement en retrait de Stonewall Jackson, l'armée de Lee échoua en tentant, une dernière fois, de couper les lignes de ravitaillement de l'ennemi avant que celui n'atteigne les rives de la James River. Do thể hiện kém cỏi của Stonewall Jackson, quân đội của Lee đã thất bại trong cố gắng cuối cùng nhằm tiêu diệt quân đội miền Bắc trước khi họ tới được sông James. |
C'est inhabituel, n'est-ce pas? Điều đó không bình thường, đúng không? |
Selles inhabituelles. Mấy cái yên ngựa lạ quá. |
En cela les propos de Lord Altrincham de 1957 accusant ses discours d'être ceux d'une « écolière suffisante » étaient particulièrement inhabituels. Lời cáo buộc như của Lord Altrincham vào năm 1957 rằng bà là một "cô nữ sinh hợm hĩnh" là một sự chỉ trích cực kỳ hiếm hoi. |
Elle a remarqué cette chose inhabituelle, mais elle a continué sa vie normalement. Vậy là cô ấy phát hiện điều bất thường, nhưng cô ấy quay lại với cuộc sống bình thường của mình. |
Il n’était donc pas inhabituel d’en rencontrer sur cette route. Thế nên, hẳn nhiên có lúc họ đi qua con đường đó. |
Toutefois, même si actuellement vous ne devez pas endurer l’opposition ou quelque difficulté inhabituelle, n’oubliez pas que cela peut se produire à n’importe quel moment. Dù cho ngay bây giờ bạn chưa nếm sự chống đối hay khó khăn bất thường, hãy nhớ rằng điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào. |
Il donne même des détails sur la stratégie militaire inhabituelle qui sera employée. — Isaïe 44:24–45:3. Ê-sai cũng nói chi tiết về cách đặc biệt mà Si-ru sẽ chinh phục thành.—Ê-sai 44:24–45:3. |
La manière dont l’esprit saint a agi dans le cas de Samson était exceptionnelle étant donné les circonstances inhabituelles. Cách mà thánh linh hoạt động trong trường hợp của Sam-sôn là khác thường vì đây là trường hợp đặc biệt. |
Avez-vous entendu quelque chose d'inhabituel entre 22 h et 1 h du matin? Bà có tình cờ nghe thấy gì đó bất thường trong khoảng từ 10 tới 1 giờ đêm không? |
Pareillement, nous ne devons pas permettre à des circonstances inhabituelles de nous empêcher d’annoncer la bonne nouvelle du Royaume de Dieu. Cũng vậy, chúng ta không nên để cho bất cứ hoàn cảnh nào ngăn cản chúng ta loan báo tin mừng về Nước Trời. |
Le directeur et le propriétaire de la cordonnerie ont tous deux été contactés parce que les Témoins ont pris l’initiative de jeter leurs “ filets ” à des endroits inhabituels. Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
Inhabituel mais efficace. Lạ thường, nhưng hiệu quả. |
En guise de réponse, j’ai dû me contenter de leur mine stupéfaite devant ma question inhabituelle. Tôi không nhận được lời giải đáp nào mà chỉ thấy họ ngạc nhiên về câu hỏi khác thường của tôi. |
Le château est inhabituel en ce sens qu'il fut construit pour l'essentiel au pied du mont Shizuki, bien que quelques défenses soient situées dans la montagne. Lâu đài là không bình thường vì nó được xây dựng chủ yếu ở đồi Shizuki, mặc dù một số phòng thủ được đặt trên núi. |
Soulignez les bienfaits que l’on retire en continuant à lire la Bible chaque jour, même pendant les vacances ou en d’autres circonstances inhabituelles. Nhấn mạnh lợi ích của việc duy trì chương trình đều đặn đọc Kinh Thánh mỗi ngày, ngay cả trong thời gian đi nghỉ hè hoặc những lúc khác ngoài thói quen thường ngày. |
" Tout à fait, mais la suite a été plutôt inhabituel. " Hoàn toàn như vậy, nhưng phần tiếp theo đã được thay không bình thường. |
Le suicide n'est pas un événement inhabituel dans le monde de la santé mentale. Ngày nay, tự tử không còn là điều bất thường trong giới sức khỏe tâm thần. |
Cela n'était pas inhabituel, car la reine Victoria avait aidé à négocier un accord entre les deux Chambres au sujet de la sécularisation de l'Irlande en 1869 et la réforme du suffrage en 1884. Huân tước Esher đã từng khuyên can ông nhưng ông không theo, vì Nữ hoàng Victoria đã giúp dàn xếp thỏa thuận giữa hai viện trong vụ bãi bỏ ở Ireland năm 1869 và Đạo luật Cải cách thứ ba 1884. |
Ceux qui participent aux événements Improv Everywhere s’amusent autant que n’importe quel autre New Yorkais, ils choisissent juste de passer leur temps d’une manière inhabituelle. Những người tham gia hoạt động của Improv Everywhere có lượng thời gian thư giãn như bất kì người New York nào họ chỉ thỉnh thoảng quyết định dùng nó một cách hơi khác thường. |
C'est très inhabituel, car globalement nous constatons, sans surprise, que les gens se sentent mieux quand leur pays s'enrichit. Đây là điều rất bất thường, vì trên khắp thế giới chúng tôi thấy rằng, không hề ngạc nhiên là mọi người cảm thấy tốt hơn khi đất nước của họ giàu có hơn. |
Des mariages intertribaux étaient même célébrés, ce qui était très inhabituel pour les non-Témoins. Thậm chí những Nhân-chứng từ các bộ lạc khác nhau đã lấy nhau, đây là một điều hiếm thấy giữa những người không phải là Nhân-chứng. |
Cela s'avère utile lorsque vous créez du contenu ou que vous observez des pics de trafic inhabituels lors d'événements à haute visibilité. Điều này hữu ích khi bạn tạo nội dung mới hoặc có đột biến bất thường về lưu lượng truy cập trong các sự kiện nổi bật. |
Quelque chose d'inhabituel? Hay đã bị xóa đi? |
À cette époque, son appel en mission aux États-Unis semblait quelque peu inhabituel car la plupart des jeunes Espagnols étaient appelés à œuvrer dans leur pays. Vào lúc đó, sự kêu gọi truyền giáo của anh ấy đến Hoa Kỳ có vẻ như hơi khác thường, vì hầu hết các thanh niên từ Tây Ban Nha đều được kêu gọi phục vụ ở quê hương của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhabituel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inhabituel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.