inédit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inédit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inédit trong Tiếng pháp.
Từ inédit trong Tiếng pháp có các nghĩa là mới lạ, chưa từng xuất bản, cái mới lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inédit
mới lạadjective Sous peu, cet esprit allait agir sur lui et sur les autres disciples de façon inédite. Không lâu sau, thần khí đã tác động trên Phi-e-rơ và các môn đồ khác bằng những cách mới lạ. |
chưa từng xuất bảnadjective |
cái mới lạadjective |
Xem thêm ví dụ
L'un d'entre eux amena quelques épingles inédites. Có những gốc chè vài người ôm không xuể. |
Vous pouvez utiliser les thèmes classiques pour votre blog, mais dans ce cas, vous n'aurez pas accès à de nombreuses fonctionnalités inédites, comme l'outil de création de thèmes. Bạn cũng có thể sử dụng các chủ đề Cổ điển cho blog của mình, nhưng sẽ không có quyền truy cập vào nhiều tính năng mới như trình thiết kế chủ đề. |
De " quelque chose " inédits. TỪ " một cái gì đó " chưa được công bố. |
Peu après, les photographies de tous les manuscrits inédits furent publiées dans l’Édition en fac-similé des rouleaux de la mer Morte (angl.). Chẳng bao lâu sau, với sự ra mắt của cuốn A Facsimile Edition of the Dead Sea Scrolls, những hình ảnh của những cuộn sách trước đây chưa phát hành, đã giúp cho việc tham khảo dễ hơn. |
6 Au début, peut-être le premier homme, Adam, était- il trop captivé par cette expérience inédite et réjouissante d’être en vie dans une demeure terrestre parfaite pour se demander quelles étaient l’origine et la raison de son existence. 6 Người đàn ông đầu tiên A-đam lúc đầu có thể quá khoái chí trải qua kinh nghiệm đầu tiên được vui mừng bừng sống trong một nơi ở hoàn toàn trên đất, để rồi quên nghĩ đến xuất xứ và lý do tại sao ông có. |
Un représentant de l’entreprise déjà mentionnée déclare : “ Nous avons créé un système d’assistance totalement inédit qui, pour la première fois, permet aux humains et aux machines de travailler ensemble efficacement et sans risque. ” Người đại diện cho công ty được đề cập ở trên nói rằng: “Chúng tôi đã tạo ra một loại rô-bốt hoàn toàn mới để giúp con người. Đây là lần đầu tiên mà con người và máy móc có thể cùng làm việc cách hiệu quả và không nguy hiểm”. |
La première : "La Poésie est l'art de rendre les choses inédites familières, et les choses familières inédites." Một câu là, " Thơ ca là khi bạn khiến cái mới thân thuộc và làm mới những cái thân thuộc." |
Deux titres inédits ont assuré la promotion de l'album. Hai đĩa đơn đã mở đường cho việc phát hành album. |
Ces études scientifiques sont inédites. Nói một cách khoa học thì ta đang phải đối mặt với những thứ chưa nhận dạng. |
Laissez-moi partager aujourd'hui avec vous une découverte inédite. Hôm nay tôi sẽ chia sẻ với các bạn một khám phá độc đáo. |
Ce qui était clair c'est que en l'espace de quelques jours le déballage d'informations était immense, et on a eu une vision complète et puissante de ce qui était arrivé d'une manière inédite. Rõ ràng là, trong vòng vài ngày, thông tin được lan rộng rất nhiều, và chúng ta có một bức tranh toàn cảnh về những gì vừa xảy ra theo cách mà trước đây chúng ta không làm được. |
Il fut aussi « le plus tragique des poètes », se concentrant sur les motifs profonds de ses personnages d'une façon inédite,. Tuy nhiên ông cũng trở thành "người bi đát nhất trong các nhà thơ", tập trung vào đời sống và những động lực nội tập của nhân vật của ông theo cách chưa từng được biết tới. |
Mais c'est triste, aujourd’hui, des langues meurent à une vitesse inédite. Nhưng buồn thay hôm nay ngôn ngữ đang chết dần đi ở một tỷ lệ chưa từng thấy trước đây. |
Qu'un gouvernement fasse une telle chose était inédit, et pour les hackers, c'est devenu une affaire personnelle. Khi một chính quyền hành sự như thế, điều chưa từng xảy ra với các hacker, việc đó đã động chạm đến lợi ích bản thân của họ. |
Je pense que ce projet nous donne un aperçu des objets inédits qui nous attendent si nous, les architectes commençons à réfléchir à la conception non pas de l'objet, mais d'un processus pour générer des objets. Tôi nghĩ dự án này giúp ta bước đầu nhìn thấy những vật thể chưa từng thấy trước đây nếu chúng ta, những kiến trúc sư bắt đầu suy nghĩ về việc thiết kế không phải là các đối tượng, nhưng một quá trình để sản tạo ra các đối tượng. |
Il est sorti en Europe mais est inédit aux États-Unis. Nó là khá phổ biến tại Hoa Kỳ nhưng dường như không thấy tại châu Âu. |
Il contient des images et des exemples inédits qui sont un régal. Các lời minh họa và hình ảnh trong sách rất thú vị và gợi suy nghĩ”. |
Et j'ai compris que créer un jeu vidéo consistait à raconter une histoire, mais avec un vocabulaire totalement inédit. Và tôi hiểu ra rằng tạo ra một trò chơi là kể lại được một câu chuyện, nhưng với góc nhìn và trải nghiệm hoàn toàn mới. |
Nous avons affaire à une menace inédite pour ce pays. Chúng ta đang phải đối mặt với mối hiểm họa mà điều tương tự Chưa từng xảy ra trên đất nước này. |
Si vous activez les statistiques d'interactions utilisateur, vous pourrez accéder à des données inédites et à de nouveaux rapports puissants (tels que le rapport sur les annonces avec récompense), et ainsi élaborer des stratégies de monétisation plus judicieuses pour toutes vos applications. Việc bật chỉ số người dùng sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập vào các báo cáo dữ liệu mới và có tác động mạnh mẽ, như báo cáo có tặng thưởng, có thể giúp cung cấp thông tin về chiến lược kiếm tiền của bạn. |
The Edge of Glory est sorti le 9 mai 2011, à l'origine comme un single promotionnel pour le projet de promotion « Countdown to Born This Way » (compte à rebours) sur iTunes, qui consiste à dévoiler une nouvelle chanson inédite de l'album jusqu'à sa sortie. "The Edge of Glory" được phát hành vào ngày 9 tháng 5 năm 2011, nguyên gốc chỉ với vai trò làm đĩa đơn quảng bá trên iTunes trong "Countdown to Born This Way". |
C'est un moment inédit et passionnant, pour voir le nouvel art indien. Thời điểm này chính là lúc thú vị nhất để chiêm ngưỡng nghệ thuật Ấn Độ mới. |
La dernière chanson enregistrée est That Means a Lot, qui, tout comme If You've Got Trouble, va rester inédite durant les 31 années à venir avant d'être placée sur le disque Anthology 2. Ca khúc cuối cùng mà họ thực hiện là "That Means a Lot", tương tự như "If You've Got Trouble", cũng phải chờ tới 31 năm mới được phát hành trong Anthology 2. |
J'ai eu 2 jours pour faire de l'inédit sur Terre. Tôi chỉ có hai ngày để làm ra những thứ chưa từng có trên hành tinh này, thưa ngài. |
La publication officielle des derniers textes inédits, actuellement en cours, permettra d’entreprendre une étude complète de l’ensemble des manuscrits. Vì bản in chính thức cuối cùng của các cuộn sách đang được xuất bản, mãi cho đến bây giờ sự phân tích toàn diện mới có thể bắt đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inédit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inédit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.