in terms of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in terms of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in terms of trong Tiếng Anh.

Từ in terms of trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên quan tới, về mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in terms of

liên quan tới

adposition (I don't know what to do in terms of John's problem)

And in terms of climate change,
liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu,

về mặt

adposition

But, you know, it has a benefit in terms of future longevity.
Nhưng kiêng tình dục thì có lợi về mặt lâu dài.

Xem thêm ví dụ

We are still talking in terms of a small scale.
Ta vẫn chỉ nói về những thang nhỏ
We define sensitive interest information in terms of the following three policy principles:
Chúng tôi xác định thông tin sở thích nhạy cảm theo ba nguyên tắc chính sách sau đây:
Well in terms of -- if you were in Andhra Pradesh, you would make this with the palmyra leaf.
Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc lá thốt nốt.
In terms of air connectivity, Kuala Lumpur is served by two airports.
Về kết nối hàng không, có hai sân bay phục vụ Kuala Lumpur.
The Internal Promotion report lets you see how your internal promotions performed in terms of the following metrics:
Báo cáo Quảng cáo nội bộ cho bạn biết quảng cáo nội bộ của bạn có hiệu quả như thế nào dựa trên các chỉ số sau:
And you can think of it in terms of a game-theoretic payoff matrix.
Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết.
Silence, in terms of citizens not engaging, simply not wanting to participate.
Sự im lặng của những người không liên quan đơn giản là không muốn tham gia.
Saryu is the most advanced vessel to be constructed by GSL in terms of design, performance and quality.
Lớp tàu Saryu là những chiếc tàu tiên tiến nhất do GSL xây dựng về mặt thiết kế, hiệu suất và chất lượng.
Perhaps thinking in terms of 17 hours a week will help.
Có lẽ nếu bạn chỉ nghĩ đến việc rao giảng 17 giờ một tuần thì dễ hơn.
Kephart states: “The essence of female sexuality, then, can best be described in terms of love and affection. . . .
Kephart đã nhận-định rằng: “Điều chính-yếu trong tình-dục của phái nữ, như thế, có thể diễn tả bằng những lời nói hay từ-ngữ về tình yêu và sự quyến-luyến...
We see ourselves in terms of yesterday and today.
Chúng ta chỉ thấy con người của mình trong quá khứ và hiện tại.
What do you want in terms of medical intervention?
Bạn muốn sự can thiệp về y học nào?
India has closed the gap between men and women in terms of life expectancy.
Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình.
They also measured their current socioeconomic status in terms of household income and grade of employment .
Họ cũng xét đến hoàn cảnh kinh tế xã hội hiện tại của tình nguyện viên về mặt thu nhập hộ gia đình và trình độ việc làm .
As you look at things, think of them in terms of Christian living and the ministry.
Khi bạn nhìn những vật, hãy cố gắng rút tỉa những ví dụ liên quan đến đời sống và thánh chức của tín đồ đấng Christ.
Phenyl compounds are derived from benzene (C6H6), at least conceptually and often in terms of their production.
Hợp chất phenyl có nguồn gốc từ benzene (C6H6), ít nhất về khái niệm và thường là về lĩnh vực sản xuất.
The translating or paraphrasing statement must be couched in terms of normal observers in normal conditions of observation.
Ghi nhớ rằng việc dịch và diễn đạt lại phát biểu phải được diễn đạt bằng các quan sát viên ở tình trạng bình thường trong các điều kiện quan sát bình thường.
In terms of its structure, it is named all-cis-9,12,15-octadecatrienoic acid.
Về mặt cấu trúc, tên của axit này là all-cis-9,12,15-octadecatrienoic acid.
The payoff is enormous, both in terms of health and in terms of economic growth.
Nhưng lợi ích thu được là khổng lồ, cả trên phương diện chăm sóc sức khỏe lẫn phát triển kinh tế.
Women fare better in Manchester than the rest of the country in terms of equal pay to men.
Nữ giới Manchester có tình trạng tốt hơn phần còn lại trong nước về bình đẳng tiền lương so với nam giới.
Talking about it in the non- scientific term, in terms of love and compassion.
Hãy nói về điều đó không theo cái nhìn khoa học, mà là về tình yêu và lòng trắc ẩn.
This could degrade the MOS switch severely both in terms of speed and leakage through the switch .
Điều này có thể phá hỏng một cách nghiêm trọng công tắc MOS về mặc tốc độ lẫn rò rỉ điện qua công tắc này .
We think in terms of war and interstate war.
Chúng ta nghĩ về chiến tranh và chiến tranh giữa các quốc gia.
So the dynamic perspective fits both with China and in India in terms of the direction.
Vậy nên quan điểm năng động này thích hợp với cả Trung Quốc và Ấn Độ về mặt định hướng.
But as I — in terms of educational assets.
Nhưng có chứ - với những giá trị giáo dục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in terms of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.