impromptu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impromptu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impromptu trong Tiếng Anh.
Từ impromptu trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu, không chuẩn bị trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impromptu
bài nói ứng khẩuadjective |
bài thơ ứng khẩuadjective |
không chuẩn bị trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
After the show, Madonna traveled to the Place de la République and performed an impromptu performance in honor of the Paris victims, singing "Ghosttown", "Imagine" as well as "Like a Prayer". Tuy nhiên, bà thay đổi ý nghĩ rằng hủy bỏ buổi diễn là cho phép những kẻ khủng bố chiến thắng. ^ Sau buổi diễn, Madonna đã đi đến Place de la République và thực hiện một màn trình diễn ngẫu hứng để tưởng nhớ đến các nạn nhân Paris trong cuộc khủng bố, bà đã hát "Ghosttown", "Imagine" và "Like a Prayer". |
On finding the monkey on the beach, some locals decided to hold an impromptu trial; since the monkey was unable to answer their questions and because they had seen neither a monkey nor a Frenchman before, they concluded that the monkey must be a French spy. Khi tìm thấy con khỉ, một vài người dân địa phương đã tổ chức một cuộc thử nghiệm ngay trên bãi biển; kể từ khi con khỉ không thể trả lời câu hỏi nào của họ và vì họ chưa từng thấy một con khỉ hay một người Pháp trước đây, họ kết luận con khỉ thực chất là một gián điệp của quân Pháp. |
Nixon's responses to protesters included an impromptu, early morning meeting with them at the Lincoln Memorial on May 9, 1970. Một trong những phản ứng của ông trước những người kháng nghị là một cuộc gặp ứng khẩu vào đầu buổi sáng với họ tại Nhà kỉ niệm Lincoln vào ngày 9 tháng 5 năm 1970. |
At an impromptu poker game, he encounters the ill-tempered gambler Angel (Alfred Molina), the young con artist Annabelle Bransford (Jodie Foster), and lawman Marshal Zane Cooper (James Garner). Trong một trận poker ngẫu hứng, anh gặp một con bạc cáu bẩn Angel (Alfred Molina), nữ kỹ nghệ lừa đảo trẻ Annabelle Bransford (Jodie Foster) và luật sư Marshal Zane Cooper (James Garner). |
The conversation was in an impromptu code: Compton: The Italian navigator has landed in the New World. Cuộc đối thoại được thực hiện bằng một ám hiệu không định trước: Compton: Hoa tiêu người Ý đã đổ bộ lên Tân Thế giới. |
2006 Performed Mozart's Piano Concerto No. 26 ("Coronation") with Vladimir Spivakov conducting the Moscow Chamber Orchestra and as an encore she played Chopin's 1st Impromptu at Svetlanov Hall (Moscow International House of Music) in Moscow on December 24. Ngày 24 tháng 12 năm 2006, Kobayashi biểu diễn bản nhạc Piano Concerto số 26 của Mozart ("Lễ đăng quang") với Vladimir Spivakov dẫn đầu dàn nhạc Chamber Orchestra ở Moskva và trong một lần nữa cô biểu diễn Impromptu 1st Chopin tại Svetlanov Hall (Nhà hát âm nhạc quốc tế Moscow) tại Moscow của liên bang Nga. |
Moon accepted an invitation from Kim to briefly step over to the North's side of the line, a seemingly impromptu moment, before the two walked together to the Peace House. Moon đã chấp nhận lời mời của Kim và bước qua giới tuyến sang bên phía Bắc trong một thời gian ngắn, sau đó cả hai người đi qua phía Nam để tới Nhà Hòa bình. |
You can find out about the latest impromptu music session. Bạn có thể tìm thấy lớp học nhạc ngẫu hứng mới nhất. |
The first recorded use of the term "manga" to mean "whimsical or impromptu pictures" comes from this tradition in 1798, which, Kern points out, predates Katsushika Hokusai's better known Hokusai Manga usage by several decades. Sự ghi chép đầu tiên sử dụng thuật ngữ "manga" nghĩa là "tràn ngập các hình vẽ" hay "các hình vẽ ứng khẩu" xuất phát từ truyền thống này vào năm 1798, được Kern chỉ ra rằng, xuất hiện trước bộ Hokusai Manga nổi tiếng của Katsushika Hokusai vài thập kỷ. |
If you practice it regularly when handling assignments in the congregation, then giving impromptu replies when needed will not be difficult, since similar outlining procedures apply. Nếu thường xuyên áp dụng phương pháp này khi phụ trách các bài giảng trong hội thánh, khi cần ứng khẩu đối đáp bạn sẽ không thấy khó, bởi lẽ cả hai có cùng cách lập dàn bài. |
The reactions of children to such impromptu testimony bearing and their eagerness or reluctance to participate are potent sources of spiritual early warning signals. Phản ứng của con cái đối với chứng ngôn được ứng khẩu chia sẻ như vậy và niềm hăm hở hoặc miễn cưỡng để tham gia là nguồn gốc hữu hiệu của những dấu hiệu cảnh cáo sớm của Thánh Linh. |
In pre-modern Mecca the most common sports were impromptu wrestling and foot races. Tại Mecca vào thời kỳ tiền hiện đại, các môn thể thao phổ biến nhất là vật ngẫu hứng và chạy bộ. |
Refugee camps generally develop in an impromptu fashion with the aim of meeting basic human needs for only a short time. Các trại tị nạn nói chung là xây dựng theo kiểu tự phát và được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người ở đây chỉ trong một thời gian ngắn. |
While Pink Floyd were working on the album, Barrett made an impromptu visit to the studio, during which Thorgerson recalled that he "sat round and talked for a bit, but he wasn't really there." Trong quá trình Pink Floyd thu album, một lần Barrett tình cờ ghé qua studio, Thorgerson nhớ lại rằng anh "ngồi lại và nói một ít, nhưng dường như anh ta không thực sự có mặt ở đây." |
You also manage to appear shocked and delighted... when Nick's elderly mother breaks into an impromptu rendition... of New York, New York, every time she sees you. Cô cũng tìm được cách để bày tỏ sự ngạc nhiên và vui mừng... khi mẹ của Nick đột ngột cất lên bài hát... New York, New York, mỗi lần bà ấy nhìn thấy cô. |
She told them about your impromptu wedding and your doubts about Nick. Cô ta tán phét về lễ cưới vội vã của cô và những nghi ngờ của cô về Nick. |
It might call for impromptu additions to your talk. Có lẽ bạn phải thêm vào bài giảng vài chi tiết không sửa soạn trước. |
Read his powerful impromptu reply at Acts 7:2-53. Bạn hãy đọc lời đối đáp ứng khẩu hùng hồn của ông nơi Công-vụ 7:2-53. |
I came with no notice, impromptu, even a little shameless. Tôi đã tới đây mà không báo trước, bất ngờ, và còn hơi trơ trẽn nữa. |
You come into the laboratory, and you're told you have to give a five-minute impromptu speech on your personal weaknesses to a panel of expert evaluators sitting right in front of you, and to make sure you feel the pressure, there are bright lights and a camera in your face, kind of like this. Bạn bước vào phòng thí nghiệm, và được bảo rằng bạn phải nói 5 phút ứng khẩu về những nhược điểm cá nhân cho một hội đồng chuyên gia đánh giá ngồi ngay trước mặt bạn, và để đảm bảo bạn cảm thấy áp lực, người ta chiếu đèn sáng và đặt camera ngay trước mặt bạn, kiểu như thế này này. |
My daughters told me when they received their impromptu invitations a month ago. Cô biết, con gái cô đã nói... khi chúng lên danh sách khách mời tháng trước. |
In Montevideo, Uruguay, Nixon made an impromptu visit to a college campus, where he fielded questions from students on U.S. foreign policy. Tại thủ đô Montevideo, Uruguay, Nixon thực hiện một chuyến thăm ngẫu hứng đến một trường sở học viện, nhận được những câu hỏi từ sinh viên về chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ. |
When you are called on for impromptu explanations of your beliefs, what can help you make your comments effective? Khi cần phải ứng khẩu giải thích niềm tin của mình, điều gì có thể giúp lời biện giải của bạn có hiệu quả? |
He then proceeded with a ten-minute impromptu discourse with Scripture quotations explaining why we die, what God has done to rescue mankind from death, and the marvelous prospect of a resurrection to everlasting life on a paradise earth. Rồi anh nói bài giảng ứng khẩu 10 phút, trích các câu Kinh Thánh giải thích lý do tại sao chúng ta chết, những gì Đức Chúa Trời đã làm để giải cứu nhân loại khỏi sự chết và triển vọng huy hoàng về sự sống lại để sống đời đời trong Địa Đàng. |
After her first Sunday school service, where she had given an impromptu performance of her favorite song, "Hand Me Down My Silver Trumpet, Gabriel", she was invited to join the Greater Salem Baptist Church Choir. Ngay trong Chủ nhật đầu tiên, sau khi trình bày yêu thích của cô, "Hand Me Down My Favourite Trumpet, Gabriel", Mahalia được mời gia nhập ca đoàn của Nhà thờ Greater Salem Baptist. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impromptu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impromptu
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.