imbibe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imbibe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbibe trong Tiếng Anh.
Từ imbibe trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp thụ, uống, hít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imbibe
hấp thụverb What values and principles did they imbibe with their mother's milk, Những giá trị và nguyên lý nào mà chúng hấp thụ từ dòng sữa mẹ, |
uốngnoun You know I don't imbibe. Cô biết là tôi không uống mà. |
hítverb |
Xem thêm ví dụ
So as you walk around a church, or a mosque or a cathedral, what you're trying to imbibe, what you're imbibing is, through your eyes, through your senses, truths that have otherwise come to you through your mind. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
From the free-thinking atmosphere of the court of Catherine and his Swiss tutor, Frédéric-César de La Harpe, he imbibed the principles of Rousseau's gospel of humanity. Trong không gian của những tư tưởng tự do trong triều đình của Ekaterina và gia sư người Thụy Sĩ, Frédéric-César de La Harpe, ông tiếp thu những nguyên tắc về chủ nghĩa nhân đạo của Rousseau. |
If you have an accident after having imbibed alcohol, your injuries are likely to be more serious than if you had been sober. Nếu bạn gặp tai nạn sau khi uống rượu, rất có thể các tổn thương sẽ trở nên trầm trọng hơn so với tình trạng bạn không uống rượu. |
Now, the consensus is that the amount of water we need to imbibe depends largely on our weight and environment. Ngày nay, người ta cho rằng lượng nước cần uống mỗi ngày phụ thuộc phần lớn vào trọng lượng cơ thể và môi trường. |
After the final cleaning, we imbibe one Soapsac... then return to our Sleepbox. Sau lần dọn cuối cùng, chúng tôi tiêu thụ một bịch xà phòng rồi quay về thùng ngủ. |
(b) What personality traits develop in those who imbibe “the spirit of the world”? (b) Những người tiêm nhiễm “tinh thần thế gian” phát triển những tính nết nào? |
It has seemed sweet to false religion and its parishioners to imbibe the ways of the world, but what a harvest of spiritual and physical disease they have reaped! Tôn giáo giả và những người theo tôn giáo đó có vẻ vui thích hấp thụ đường lối của thế gian, nhưng họ gặt hái biết bao bệnh tật về thiêng liêng và thể xác! |
Reformed since his marriage, William walked for hours, ate relatively frugally, and the only drink he imbibed in quantity was barley water flavoured with lemon. Đã thay đổi nhiều kể từ khi kết hôn, William dành nhiều thời gian tản bộ, ăn uống tương đối giản dị, và thức uống duy nhất ông thường dùng chỉ là nước lúa mạch có chút vị chanh. |
(2 Timothy 3:1, 2, 4) Rather than imbibe Satan’s spirit of violence and immorality, which is glorified by certain TV programs, some video games and the like, how important that we continue, through our personal study, meditation and our meetings, to take in and apply the accurate knowledge that “means everlasting life”! —John 17:3; Philippians 1:9-11; Colossians 1:9-11. Thay vì để bị thấm nhiễm bởi tinh-thần của Sa-tan đầy sự hung-bạo và vô luân, như được nhấn mạnh trong một số các chương trình ti-vi, trò chơi vi-đê-ô và các loại tương tự, chúng ta thấy là quan trọng thay nên tiếp tục qua sự học hỏi cá-nhân, suy-gẫm và đi nhóm họp, để hấp thụ và áp dụng sự hiểu biết đúng đắn dẫn đến “sự sống đời đời”! (Giăng 17:3; Phi-líp 1:9-11; Cô-lô-se 1:9-11). |
Twelve years he wandered, imbibing wisdom from every source, sitting at every shrine, tasting every creed. Ông đi chu du suốt 12 năm, học hỏi tất cả các chính thể, họp bàn với tất cả các nhóm, tìm hiểu tất cả các học thuyết. |
And so you may think, "OK, all this sounds great, but you'll never completely change organizational cultures, or imbibe mindsets in students and professionals to look at their work as a public good -- science in service to the public." Và rồi bạn có thể nghĩ, "Được thôi, việc này nghe hay đấy, nhưng bạn sẽ không bao giờ thay đổi được những điểm văn hóa mang tính tổ chức này, hay đặt hệ tư tưởng vào trong đầu học sinh và các chuyên gia để họ có thể nhìn nhận công việc như một sản phẩm cộng đồng... ... như khoa học phục vụ cộng đồng vậy." |
One of them is that if you want to imbibe a culture, if you want to drink it in, if you want to become part of it, then whether or not the language channels the culture -- and that seems doubtful -- if you want to imbibe the culture, you have to control to some degree the language that the culture happens to be conducted in. Một trong số đó là nếu bạn muốn hấp thụ một nền văn hóa, nếu bạn muốn uống nó vào, nếu bạn muốn trở thành một phần của nó, thì mặc là ngôn ngữ có dẫn tới văn hóa hay không -- và điều đó có vẻ đáng nghi ngờ -- nếu bạn muốn hấp thụ văn hóa, bạn phải kiểm soát tới một mức độ nào đó cái ngôn ngữ mà nền văn hóa đang được sử dụng. |
But from his military governor, Nikolay Saltykov, he imbibed the traditions of Russian autocracy. Nhưng cũng từ người thầy môn quân sự, Nikolay Saltykov, ông cũng tiếp thu những truyền thống của chế độ chuyên chế ở Nga. |
Every time you drink a glass of water, he points out, the odds are that you will imbibe at least one molecule that passed through the bladder of Oliver Cromwell. Wolpert chỉ ra rằng mỗi khi chúng ta uống một cốc nước rất có thể rằng bạn sẽ hấp thụ ít nhất một phân tử đã từng trôi qua bàng quang của Oliver Cromwell. |
A shot glass is a small glass originally designed to hold or measure spirits or liquor, which is either imbibed straight from the glass ("a shot") or poured into a cocktail ("a drink"). Ly shot là một ly thủy tinh nhỏ ban đầu được thiết kế để chứa hoặc đo rượu mạnh hoặc rượu ngọt, hoặc là để nốc hết trong một ngụm ("một shot") hoặc để đổ vào một ly cocktail. |
You know I don't imbibe. Cô biết là tôi không uống mà. |
Do you imbibe, Reverend? Ông có uống rượu không, Đức Cha? |
For some seeds, imbibing too much water too quickly can kill the seed. Với một số loại hạt, hấp thu nước quá nhiều và quá nhanh có thể làm chết hạt. |
centuries of values are imbibed in Vasudha. Vasudha hiểu rất rõ những giá trị truyền thống từ bao thế kỷ nay. |
The caipirinha is the strongest national cocktail of Brazil and is imbibed in restaurants, bars, and many households throughout the country. Caipirinha là cocktail quốc gia của Brazil, và được người ta uống trong nhà hàng, quán bar, và nhiều hộ gia đình trong cả nước. |
Today , coffee is enjoyed all over the world , with Finland ( surprisingly ) consuming more than any other country – imbibing 608.2 litresofcoffeepercapita . Ngày nay , cafe là được ưa chuộng trên toàn thế giới , Phần Lan ( thật kinh ngạc ) - tiêu thụ nhiều hơn bất kì một quốc gia nào - trung bình khoảng 608,2 lít / người . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbibe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imbibe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.