huntsman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huntsman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huntsman trong Tiếng Anh.

Từ huntsman trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huntsman

người đi săn

noun

Xem thêm ví dụ

She demanded that the huntsman return with Snow White 's heart as proof .
Mụ ta còn ra lệnh người thợ săn phải trở về với trái tim của nàng Bạch Tuyết để làm bằng chứng .
On 26 April 2012, the band released "Breath of Life", a song which was recorded as the official theme song for the film Snow White and the Huntsman.
Ngày 26 tháng 4 năm 2012, ban nhạc phát hành ca khúc "Breath Of Life", là bài hát chủ đề chính thức cho bộ phim Snow White and the Huntsman.
The poor huntsman took Snow White into the forest , but found himself unable to kill the girl .
Người thợ săn tội nghiệp đem nàng Bạch Tuyết vào rừng , nhưng nhận thấy mình không thể giết cô gái đáng thương này .
Then she told them that her stepmother had tried to kill her , that the huntsman had spared her life , and that she had run the entire day through the forest , finally stumbling upon their house .
Rồi cô kể với họ chuyện người mẹ kế đã cố giết mình , nhưng người thợ săn tha chết cho , cô đã chạy cả ngày xuyên qua cánh rừng này và cuối cùng tình cờ thấy ngôi nhà của họ .
You have eyes, huntsman, but you do not see.
ngươi có mắt mà cũng như mù vậy.
When a senior marketing position opened at Jon’s company—which would become Huntsman Chemical Corporation—he concluded that Ron had the skills he wanted and offered him the job.
Khi có một chức vụ tiếp thị cao cấp được đăng tuyển tại công ty của Jon—sau này trở thành Huntsman Chemical Corporation—thì Jon quyết định rằng Ron đã có những kỹ năng mà Jon muốn và đề nghị thuê Ron.
Nothing can save you, Huntsman.
Không có gì có thể cứu được ngươi, thợ săn.
You see, Huntsman, love doesn't save your life.
Ngươi thấy đó thợ săn, tình yêu không cứu được mạng sống của ngươi.
Don't need to be a Huntsman to know that.
Không cần phải là Thợ săn để biết được chuyện đó.
No, no, no, huntsman.
thợ săn.
In February 1527 Henry Fitzroy, Duke of Richmond, gave James twenty hunting hounds and a huntsman.
Tháng 2 năm 1527, Henry Fitzroy, Công tước của Richmond, đã trao cho James 20 con chó săn và một người thợ săn.
No need to be a Huntsman to know that.
Không cần phải là Thợ săn để biết chuyện đó
These dogs were carefully linebred by Joe Bowman, an Ullswater huntsman.
Những con chó này được lai tạo bởi Joe Bowman, một thợ săn Ullswater.
In 2016, Blunt co-starred alongside Chris Hemsworth, Charlize Theron and Jessica Chastain in The Huntsman: Winter's War, which serves as both a prequel and sequel to Snow White and the Huntsman.
Năm 2016, Emily cùng Chris Hemsworth, Charlize Theron và Jessica Chastain tham gia The Huntsman: Winter's War, bộ phim vừa là tiền truyện vừa là hậu truyện của Snow White and the Huntsman.
Newt Gingrich , the former speaker of the House of Representatives , is also not attending , and none of Indiana Governor Mitch Daniels , Congresswoman Michele Bachmann , real estate magnate and reality television star Donald Trump and former Ambassador to China Jon Huntsman will take to the stage .
Newt Ginrich , cựu phát ngôn viên Hạ Nghị Viện , cũng không tham gia , và không ai trong số Nghị sỹ Indiana Mitch Daniels , nữ sĩ Michele Bachmann , trùm bất động sản và ngôi sao chương trình truyền hình thực tế Donald Trump và cựu Đại sứ tại Trung Quốc Jon Huntsman tham gia đăng đàn .
Outside North America, the film earned $14 million from 10 markets on its opening weekend, finishing in third place behind Madagascar 3: Europe's Most Wanted and Snow White and the Huntsman.
Ngoài Bắc Mỹ, bộ phim thu về 14 triệu USD từ 10 thị trường vào dịp cuối tuần đầu tiên phát hành, đứng thứ ba sau Madagascar 3: Europe's Most Wanted và Bạch Tuyết và người thợ săn.
Before Condon was hired to direct the film, Disney approached him with a proposal to remake the film in a more radical way as Universal Studios had remade Snow White and the Huntsman (2012).
Trước khi Condon được mời chỉ đạo bộ phim, Disney đề nghị ông làm lại bộ phim theo hướng như Universal Studios đã làm trong Bạch Tuyết & gã thợ săn (2012).
You call yourself a Huntsman?
Ngươi tự gọi mình là thợ săn?
Freya's empire continued to rise while her sister Ravenna's fell at the hands of the Huntsman and Snow White.
Trong khi người chị Ravenna đã thua trận dưới tay Thợ săn và Bạch Tuyết
He wrote the films Killing Season, Snow White and the Huntsman and the film adaptation of Divergent.
Anh viết kịch bản cho bộ phim Killing Season, Snow White and the Huntsman, và bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết Divergent.
The Queen flew into a jealous rage and ordered her huntsman to take Snow White into the woods to be killed .
Mụ hoàng hậu liền trỗi dậy cơn ghen tức và ra lệnh cho người thợ săn đem nàng Bạch Tuyết vào rừng để giết đi .
He is a good huntsman, your lord?
Ông ấy là một thợ săn giỏi phải không?
This man is the Huntsman.
Vì anh chàng này là thợ săn
Shut your ugly mug, huntsman.
thợ săn.
“He had incredible leadership and organizational skills,” recalls Elder Huntsman, who served as an Area Seventy from 1996 to 2011.
Anh Cả Huntsman, là người đã phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng từ năm 1996 đến năm 2011, nhớ lại: “Anh ấy đã có kỹ năng lãnh đạo và tổ chức tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huntsman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.