hulk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hulk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hulk trong Tiếng Anh.
Từ hulk trong Tiếng Anh có các nghĩa là khối lớn, tảng lớn, đống lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hulk
khối lớnverb |
tảng lớnverb |
đống lớnverb |
Xem thêm ví dụ
Rather than spend the war in a French prison hulk in Hudson Bay, they'd fight to the end. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Lion's Whelp VIII was hulked in 1645. Lion's Whelp VIII bị đắm năm 1645. |
Withdrawn from active service, she was used as a hulk in the port of Plymouth. Được rút khỏi hoạt động thường trực, nó được sử dụng như một lườn tàu tại cảng Plymouth. |
The roster changed almost immediately; at the beginning of the second issue, Ant-Man became Giant-Man, and at the end of the issue, the Hulk left once he realized how much the others feared his unstable personality. Mọi thứ thay đổi gần như ngay lập tức; vào đầu số thứ hai, Người kiến đã trở thành Người Khổng Lồ, và vào cuối số báo, Hulk rời đội vì bất đồng quan điểm. |
He hides his sensitivities and romantic side, because in Russia, among guys, that's not cool to be romantic, but it's cool to be surrounded with women and look like an aggressive hulk. Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk . |
However, the ship was badly damaged by fire on 3 November 1979 and subsequently scrapped in Hong Kong, the hulk having arrived there under tow on 24 May 1980. Tuy nhiên, con tàu bị hư hại nặng do một cuộc hỏa hoạn vào ngày 3 tháng 11 năm 1979, và sau đó bị tháo dỡ tại Hong Kong. |
Hulk smash! Hulk đập! |
Daylight revealed the presence nearby of three burning American destroyers, the disabled Portland, and the abandoned hulk of Yūdachi, which Portland summarily dispatched with three salvoes. Ánh sáng bình minh trình bày cảnh tượng ba tàu khu trục Mỹ đang bốc cháy, chiếc Portland bị bất động, và xác chiếc tàu khu trục Nhật Yudachi bị bỏ lại, được Portland kết liễu bằng ba loạt đạn pháo. |
While filming in London, Ruffalo said that Whedon still had not given him any of the Hulk's lines. Trong khi làm phim ở London, Ruffalo nói rằng Joss Whedon vẫn không đưa cho anh ấy bất kỳ dòng nào về Hulk. |
While they did program the ship to land on a vegetation planet, Hulk ended up landing on Sakaar. Trong khi họ lên kế hoạch cho con tàu đáp xuống hành tinh thảm thực vật, Hulk kết thúc hạ cánh trên Sakaar. |
Get us topside, Hulk! Đưa chúng tôi lên trên, Hulk. |
He also served as a co-presenter, with Hulk Hogan, at the 2005 Teen Choice Awards, as a guest judge during the third week of the 2006 season of Nashville Star, and appeared at the 2007 Nickelodeon UK Kids Choice Awards. Cena còn tham gia với Hulk Hogan tại Teen Choice Awards năm 2005, là khách mời của Nashville Star năm 2006, và xuất hiện tại Nickelodeon UK Kids Choice Awards năm 2007. |
With the outbreak of war in Europe and the possibility of American involvement in the conflict, the ship was slated for use as a damage control hulk. Với chiến tranh đã nổ ra tại Châu Âu làm tăng khả năng Hoa Kỳ sẽ can dự vào cuộc xung đột, nó được sử dụng như một lườn tàu kiểm soát hư hỏng. |
Hulk needs us! Hulk cần chúng ta! |
Whedon later explained that he writes the Hulk's dialogue spontaneously, saying, "What makes the Hulk so hard to write is that you're pretending he's a werewolf when he's a superhero. Whedon sau đó giải thích rằng ông ấy viết hội thoại cho Hulk một cách hoàn toàn tự phát, nói rằng: "Cái làm Hulk thật khó để viết là bạn đang giả vờ như anh ấy là người sói trong khi anh ấy là siêu anh hùng..." |
They and the other remaining planets will become dark, frigid hulks, completely devoid of any form of life. Chúng và các hành tinh còn lại khác sẽ trở thành các khối vật thể lạnh lẽo, tối tăm, hoàn toàn tiêu diệt bất kỳ dạng sự sống nào. |
The remaining three vessels were retired on 1 April 1940 and broken up, except for Yanagi, which was retained as a training hulk until 1947. Ba chiếc còn lại đã được cho nghỉ hưu vào ngày 1 tháng 4 năm 1940 và bị tháo dỡ, riêng Yanagi được giữ lại như một lườn tàu dùng trong huấn luyện trước khi bị tháo dỡ vào năm 1947. |
Before Agent P destroys it, Doofenshmirtz's "Power-Draininator" inadvertently fires a beam that bounces off the kids' space station and hits Iron Man, Spider-Man, Hulk, and Thor, who are facing off against Red Skull, Whiplash, Venom, and M.O.D.O.K. in New York City ("My Streets"), rendering them powerless and allowing the villains to escape. Một chùm từ "Power-Draininator" của Tiến sĩ Doofenshmirtz bị trả tắt của trạm không gian của những đứa trẻ và lượt truy cập Người nhện, Người Sắt, Thor, và Hulk, người đang đối mặt với Red Skull, Whiplash, Venom, và MODOK tại thành phố New York ("Streets của tôi"), khiến chúng bất lực và cho phép các nhân vật phản diện để trốn thoát. |
They are featured as a recorded message telling Hulk that he is too dangerous to be on Earth and apologized for what they had to do. Hội đưa ra một thông điệp với Hulk rằng anh ta quá nguy hiểm khi ở trên trái đất và xin lỗi vì những gì họ phải làm. |
Captain Grunwald, ride to Duke Frederico and make sure that hulking cyclops sticks to the plan. đến chỗ Duke Frederico và chắc rằng đám người khổng lồ đó có kế hoạch. |
The WWF business expanded significantly on the shoulders of McMahon and his babyface hero Hulk Hogan for the next several years. WWF mở rộng việc làm ăn một cách mạnh mẽ dưới bàn tay của McMahon và đô vật babyface anh hùng là Hulk Hogan trong một vài năm. |
The award has been given yearly since 1972, and in this time, Bob Backlund, Hulk Hogan, Jerry Lawler, Bayley and Eddie Guerrero are the only people to have won the award more than once, with all five winning twice. Giải thưởng được trao từ năm 1972, và thời điểm này, Bob Backlund, Hulk Hogan, Jerry Lawler, Bayley và Eddie Guerrero là những người duy nhất vô địch hơn 1 lần, tất cả năm người đều hai lần giành danh hiệu. |
I would run into the living room, jump up on the couch, rip the cushions off, throw them on the floor, scream at the top of my lungs and run out because I was the Incredible Hulk. Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh ( Incredible Hulk ) mà. |
In The Incredible Hulk episode "Enter: She-Hulk," Hulk and She-Hulk battle HYDRA's forces. Trong The Incredible Hulk, tập "Enter: She-Hulk", Hulk và She-Hulk đấu với lực lượng của Hydra. |
Why is it that when my daughter dresses up, whether it's Groot or The Incredible Hulk, whether it's Obi-Wan Kenobi or Darth Maul, why is every character she dresses up as a boy? Vì sao khi con gái tôi mặc trang phục hóa trang, dù là Groot hay Hulk Vĩ Đại, dù là Obi-Wan Kenobi hay Darth Maul, tại sao mọi nhân vật con bé hóa trang thành đều là nam? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hulk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hulk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.