headset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headset trong Tiếng Anh.
Từ headset trong Tiếng Anh có nghĩa là bộ ống nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headset
bộ ống nghenoun |
Xem thêm ví dụ
We're trying to make this, obviously, beyond the headset, more available. Chúng tôi cố gắng làm những phóng sự này trở nên có giá trị. |
She was given a headset so she could communicate with the others in the helicopter. Chị ấy được đưa cho một thiết bị nghe để có thể nói chuyện với những người khác trong chiếc máy bay trực thăng đó. |
Is it okay I want you to wear that headset in bed? Có sao không nếu anh muốn em đeo tai nghe trên giường tối nay? |
I recalibrated the headset. con đã tái lập bộ điện đài. |
Use a wireless hands-free system (headphone, headset) with a lower power Bluetooth emitter. Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn. |
A Samsung branded Bluetooth headset for making phone calls. Một tai nghe Samsung mang nhãn hiệu Bluetooth cho thực hiện cuộc gọi điện thoại. |
But there was one persistent noise that Jansky couldn't identify, and it seemed to appear in his radio headset four minutes earlier each day. Nhưng có một âm thanh liên tục xuất hiện mà Jansky không thể nhận dạng được, và dường như nó xuất hiện trong bộ tai nghe radio của anh bốn phút ban đầu của mỗi ngày. |
So you use it with your headset. Bạn dùng ứng dụng này với một bộ tai nghe. |
And I want to also emphasize that everything you just saw also works on iPads and laptops without the headsets. Và tôi cũng muốn nhấn mạnh rằng mọi thứ các bạn vừa thấy cũng dùng được cho các iPad và laptop mà không cần chiếc kính đó. |
Today, I am going to show you how this tablet and this virtual-reality headset that I'm wearing are going to completely revolutionize science education. Hôm nay, tôi sẽ cho các bạn xem cách chiếc máy tính bảng này và bộ kính thực tế ảo mà tôi đang mang đây hoàn toàn cách mạng hóa việc giảng dạy các môn khoa học. |
The limited frequency response of the headset eliminates the RF component, making the low pass filter unnecessary. Đáp ứng tần số giới hạn của tai nghe loại bỏ thành phần RF, làm cho bộ lọc thông thấp không cần thiết. |
Basically, I take my mobile phone -- most students already have these, smartphones -- and I plug it into this virtual-reality headset, a low-cost headset. Về cơ bản, tôi lấy chiếc điện thoại của mình ra -- hầu hết sinh viên đều có thứ này, điện thoại thông minh -- và tôi cắm nó vào bộ kính thực tế ảo, cũng khá rẻ. |
Headsets provide the equivalent functionality of a telephone handset with hands-free operation. Tai nghe cung cấp các chức năng tương đương với một chiếc điện thoại rảnh tay đang hoạt động. |
Above every floor marking, there was a headset. Trên mỗi mặt sàn đánh dấu, có một bộ micro-tai nghe. |
The company had also cited its increasing VR investments, including its upcoming Vive Pro model, and Vive Focus—a standalone "all-in-one" VR headset unveiled in November 2017. Công ty cũng đã trích dẫn các khoản đầu tư VR ngày càng tăng, bao gồm mô hình Vive Pro sắp tới và Vive Focus - một tai nghe VR "tất cả trong một" độc lập được công bố vào tháng 11 năm 2017. |
Meta review site Engadget wrote about the headset: "The UE 900s offer sound quality and a fit that comes close to what you'll get from UE's custom-fit in-ear models, with 9 sets of tips to fit just about any ears." Meta, người đánh giá của trang Engadget, nhận xét: "UE 900s mang đến cho bạn âm thanh chất lượng, dễ chịu, gần giống với những gì bạn đã nhận được từ các kiểu tai nghe UE trước, 9 hướng dẫn sau đây sẽ giúp bạn sử dụng tốt bất kì loại tai nghe nào." |
I don't really wanna give you the headset. Tớ không thực sự muốn đưa nó cho cậu đâu. |
Could I maybe get that headset, please? Làm ơn mang cho tôi cái tai nghe được chứ? |
I just want my headset. Tôi chỉ muốn cái tai nghe mà thôi. |
To prevent possible hearing damage, lower the earphone or headset volume to a safe and comfortable level and avoid listening at high volume for prolonged periods of time. Để ngăn ngừa khả năng tổn hại thính giác có thể xảy ra, hãy giảm âm lượng tai nghe hoặc bộ tai nghe xuống mức an toàn và dễ chịu, đồng thời tránh nghe ở mức âm lượng cao trong khoảng thời gian dài. |
You could even watch this choose-your-own-adventure movie "The Moment," which, with an EEG headset, changes the movie based on your brain-based reactions, giving you a different ending every time your attention wanes. Bạn thậm chí có thể xem bộ phim phiêu lưu do chính bạn chọn "The Moment", với tai nghe EEG, và thay đổi bộ phim dựa trên chính những phản ứng từ não, mang đến một kết thúc khác mỗi khi bạn mất hứng thú. |
To allow for greater movement while dancing and singing, Madonna was one of the earliest adopters of hands-free radio-frequency headset microphones, with the headset fastened over the ears or the top of the head, and the microphone capsule on a boom arm that extended to the mouth. Nhằm cử động uyển chuyển hơn khi đang hát và nhảy, Madonna là một trong những người tiên phong sử dụng bộ tai nghe micro tần số vô tuyến rảnh tay, với bộ ống nghe kẹp chặt bên tai hoặc trên đỉnh đầu, và micro dạng viên nang trên trục nối đến miệng. |
Windows Mobile 2003 for Smartphone Windows Mobile 2003 for Pocket PC Phone Edition: Designed especially for Pocket PCs which include phone functionality The communications interface was enhanced with Bluetooth device management which allowed for Bluetooth file transfer support, Bluetooth headset support and support for Bluetooth add-on keyboards. Windows Mobile 2003 cho Smartphone Windows Mobile 2003 cho Pocket PC Phone Edition: Được thiết kế đặc biệt cho Pocket PC bao gồm chức năng điện thoại Giao tiếp liên lạc đã được tăng cường với quản lý thiết bị Bluetooth cho phép hỗ trợ truyền tập tin Bluetooth, hỗ trợ tai nghe Bluetooth và hỗ trợ bàn phím phụ qua Bluetooth. |
The headset connects wirelessly to an iPad or a smartphone. Bộ tai nghe này liên kết không dây với một iPad hoặc smartphone. |
If you have a Pixel 3 or Pixel 2, your headphone adapter works with 3.5mm accessories that meet the Android headset requirements. Nếu bạn có Pixel 3 hoặc Pixel 2, thì bộ chuyển đổi tai nghe sẽ hoạt động với phụ kiện 3,5 mm đáp ứng các yêu cầu về tai nghe của Android. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headset
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.