headlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ headlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headlight trong Tiếng Anh.
Từ headlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn pha, pha, đèn, pha xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ headlight
đèn phanoun (bright light in front of vehicle) Uh, all I saw was the shape and the headlights. Uh, tôi chỉ thấy hình dáng và đèn pha. |
phaverb noun (bright light in front of vehicle) Uh, all I saw was the shape and the headlights. Uh, tôi chỉ thấy hình dáng và đèn pha. |
đènnoun (bright light in front of vehicle) Uh, all I saw was the shape and the headlights. Uh, tôi chỉ thấy hình dáng và đèn pha. |
pha xenoun (bright light in front of vehicle) |
Xem thêm ví dụ
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
So the headlights are eyeballs, the pupils can dilate, we have directional audio, we can throw sound directly at people. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
It came with a headlight and a bell to alert people it was coming. Nó đi kèm với đèn pha và chuông báo cho mọi người biết nó đang đến. |
The investigators were depicted trying several experiments in an unsuccessful attempt to recreate the light, including using car headlights from a north-south section of US 45 and a flyover by an airplane with a spotlight. Các nhà điều tra đã thử tiến hành một số thí nghiệm trong một nỗ lực không thành công để tái tạo ánh sáng, bao gồm sử dụng đèn pha xe hơi từ một phần phía bắc-nam của quốc lộ US 45 và bay tới nơi bằng một chiếc máy bay có đèn chiếu. |
Headlights! Đèn pha nè. |
" Like a deer caught in the headlights... " Giống như 1 con nai bị lóa mắt. |
And so all you need is the spare parts from your Toyota and the ability to fix a headlight, and you can repair this thing. Và tất cả bạn cần là những phụ tùng thay thế của 1 chiếc Toyota, khả năng sửa đèn trước của xe, và bạn có thể sửa được thiết bị này. |
Honda might want to price its headlights solely based on how Toyota prices theirs, and not be concerned about other competitors in the market. Honda có thể muốn định giá đèn pha của mình chỉ dựa trên cách Toyota định giá của họ và không quan tâm đến các đối thủ khác trên thị trường. |
Michigan Tech students conducting a scientific investigation of the light in 2010 were able to see automobile headlights and tail lights when viewing the light through a telescope. Học sinh Michigan Tech tiến hành một cuộc điều tra khoa học về ánh sáng vào năm 2010 cho biết có thể nhìn thấy đèn pha và đèn đuôi ô tô khi xem ánh sáng qua kính thiên văn. |
Maybe we can give him a little bioluminescence here -- give him a headlight, maybe a brake light, turn signals. Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu. |
Now take that car off road at night and remove the windscreen wipers, the windscreen, the headlights and the brakes. Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh. |
And now there's something about some other guy and flashing headlights. À, có chuyện gì về người nháy đèn rồi đi theo |
The engine had a powerful headlight that made bright the way for a distance of 400 or 500 yards. Đầu máy xe lửa có đèn pha rất mạnh chiếu sáng một khoảng đường dài 350 hay 450 thước. |
With the headlights off, I couldn’t see a thing. Đèn pha tắt nên tôi không thể thấy được gì cả. |
Some are unexplained, but others can be "headlights, campfires, aircraft, cloud reflections of distant city or vehicle lights, insects and so on... at the end of the day ..." Một số là không giải thích được, nhưng một số khác có thể là "đèn pha, lửa trại, máy bay, phản xạ đám mây của thành phố xa xôi hoặc đèn xe, côn trùng và vv... vào cuối ngày..." |
The headlights. Các đèn pha! |
There have been four instances in which one artist or group was nominated for two works in the same year: the group Aerosmith was nominated for both "Cryin'" and "Livin' on the Edge" in 1994, Melissa Etheridge received nominations for "Come to My Window" and "I'm the Only One" in 1995, Jakob Dylan of The Wallflowers won for "One Headlight" and was also nominated for "The Difference" in 1998, and U2 was nominated for the songs "Elevation" and "Walk On" in 2002. Có 4 trường hợp mà nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc nhận được đề cử cho 2 ca khúc trong cùng một năm, đó là: Aerosmith với 2 bài "Cryin'" và "Livin' on the Edge" vào năm 1994, Melissa Etheridge nhận được đề cử với bài "Come to My Window" và "I'm the Only One" năm 1995, Jakob Dylan của nhóm The Wallflowers với "The Difference" và "One Headlight" cuối cùng giành chiến thắng với bài thứ 2 năm 1998, U2 có 2 bài đề cử "Elevation" và "Walk On" năm 2002. |
A new light replaced the original headlight and the signal port on the turret was removed. Một loại đèn mới thay thế các đèn pha ban đầu, và cổng tín hiệu trên tháp pháo đã được gỡ bỏ. |
His car headlights and the lighting on the mobile sculpture were enough to see what happened. Ðèn xe của hắn và đèn từ bức tượng là quá đủ... để thấy những gì đang xảy ra |
- Make sure your headlights are on . - Hãy chắc chắn đèn pha của bạn đang bật . |
Like a deer caught in the headlights. Như 1 con nai bị lóa mắt. |
On the dusk setting the game is darker, with multiple dynamic lights from explosions and car headlights. Bối cảnh hoàng hôn khiến cảnh vật trong game trở nên tối hơn, với nhiều ánh đèn phát ra từ vụ nổ và đèn pha xe. |
Clear snow completely off the entire car ( including the roof ) , remembering to sweep the taillights and headlights . Dọn sạch tuyết khỏi toàn bộ chiếc xe ( bao gồm cả mui xe ) , nhớ quét cả đèn hậu và đèn pha . |
He'll be like a rabbit paralyzed in the grip of a car's headlights. Trông anh ta/ cô ta sẽ giống như một con thỏ bị ánh đèn pha ô tô làm cho loá mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới headlight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.