hasard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hasard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasard trong Tiếng pháp.
Từ hasard trong Tiếng pháp có các nghĩa là mối nguy, sự may rủi, sự ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hasard
mối nguynoun (từ cũ; nghĩa cũ) mối nguy) |
sự may rủinoun |
sự ngẫu nhiênnoun Qu'il y a du hasard et du chaos dans l'univers. Rằng có sự ngẫu nhiên và hỗn mang trong vũ trụ này. |
Xem thêm ví dụ
Je ne suis pas là par hasard. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
L’aile du papillon est- elle le produit du hasard ? Cánh bướm là do tiến hóa? |
Elle tombe par hasard sur les champs d’un dénommé Boaz, riche propriétaire et parent d’Élimélek, le mari décédé de Naomi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Ils ne sont pas le fruit du hasard, mais du plan de Dieu. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
“ L’homme sait enfin qu’il est seul dans l’immensité indifférente de l’Univers d’où il a émergé par hasard. Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
J'ai rencontré Richard par hasard. À, tớ đã gặp Richard. |
Si ce n'est pas là un alphabet en ordre parfait, ce n'est certainement pas non plus un enchaînement dû au hasard. Mặc dù đây không phải là một danh sách các chữ cái hoàn chỉnh, song chắc chắn không phải là ngẫu nhiên. |
Je suis une psychanalyste, de l'école de Jung, et je suis allée en Afghanistan en janvier 2004, par hasard, lors d'une mission pour Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
L'élément de campagne cible "Segment propriétaire 1 ou Segment propriétaire 2" et le visiteur appartient aux deux segments : étant donné que tous les segments propriétaires ont le même prix, Ad Manager en choisit un au hasard, et seul celui-ci vous est facturé. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Tu ne serais pas de sa famille par hasard? Anh không có liên quan gì đến bà ấy, đúng không? |
En ce qui concerne les catastrophes naturelles qui détruisent au hasard, elles ne viennent pas de Dieu ; ce sont plutôt des événements imprévus qui peuvent toucher n’importe qui. — Ecclésiaste 9:11. Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
James Cook découvre Hawaii par hasard. Thuyền trưởng James Cook đến Tahiti trong chuyến thám hiểm của mình. |
Eh bien, j'ai travaillé sur ce sujet complètement par hasard. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
Et on terminera par un extrait de mon père, Lou, parlant de quelque chose qui lui tient vraiment à cœur: les hasards de la vie. Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời. |
Nous avons pris 1 300 étudiants choisis au hasard, ils ont indiqué leurs amis, et nous avons suivi à la fois les étudiants tirés au sort et leurs amis tous les jours pour voir si ils avaient ou non contracté la grippe. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Le byssus de la moule marine est- il le produit du hasard ? Tơ chân của trai biển là do tiến hóa? |
Si de nombreux scientifiques estiment que la vie a pu apparaître par hasard, c’est en raison d’une expérience réalisée pour la première fois en 1953. Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên. |
Là où d'autres voient un hasard, je vois... un prix. Giống như là cơ may Nhưng đó là cái giá |
6 Michael Denton écrit encore: “Ce qui milite si fortement contre l’idée de hasard, c’est le caractère universel de la perfection: le fait que partout où l’on regarde, à quelque échelle que ce soit, on trouve une élégance et une ingéniosité d’une qualité absolument transcendante. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
Dans la ligne pointillée rouge, nous montrons ce que l'adoption serait avec des gens choisis au hasard, et dans la ligne de gauche, déplacé vers la gauche, nous montrer ce que l'adoption serait avec des individus centraux au sein du réseau. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
Serais-tu alice, par hasard? Cô có phải là Alice không? |
J'en étais au point où j'utilisais un chronomètre, et je peignais des carrés au hasard, et je n'allais nulle part. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Prépare à tout hasard la chambre d' invité Tôi nghĩ sẽ tốt nếu như ta cứ chuẩn bị sắn phòng ngủ cho ông ấy..... dự phòng thôi mà |
Tu crois que cette histoire de drogue est une coïncidence? Tim arrive par hasard avec son idée de braquage de banque? Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
Question : Qu’est- ce qui demande plus de foi : croire que les millions de constituants d’une cellule coordonnés de façon complexe sont apparus par hasard ou croire que la cellule est le produit d’une intelligence ? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hasard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.