guile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guile trong Tiếng Anh.
Từ guile trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu mẹo, sự lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guile
mưu mẹoverb Well, clergy have always been noted for their guile. Giới tu sĩ luôn được chú ý vì mưu mẹo của họ. |
sự lừa đảoverb |
Xem thêm ví dụ
“By kindness, and pure knowledge, which shall greatly enlarge the soul without hypocrisy, and without guile— “Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo— |
With cunning and guile. Bằng mánh khóe và thủ đoạn. |
Some historians have noticed Greek mythology influences in her work, as stated by Lenora Neville: "the characterization of Alexios as wily sea captain steering the empire through constant storms with guile and courage strongly recalls Odysseus." Một số nhà sử học đã nhận thấy thần thoại Hy Lạp có ảnh hưởng đến tác phẩm của bà, như Lenora Neville đã từng nói: "Sự biểu thị tính cách của Alexios như một thuyền trưởng khôn khéo lèo lái đế chế xuyên qua những cơn bão dai dẳng với sự dửng dưng và lòng dũng cảm mạnh mẽ làm nhớ lại Odysseus." |
Yet doubt is guileful, on secret paths it sneaks around a person, and when faith is expecting victory, doubt whispers that this expectancy is a deception. Nhưng sự hoài nghi thì gian trá, bằng những cách ám muội nó lén lút đi theo mọi người, và khi Đức tin đang kì vọng vào một chiến thắng, sự hoài nghi thủ thỉ rằng sự kì vọng này là dối trá. |
He never transgressed or broke a commandment or law of heaven—no deceit was in His mouth, neither was guile found in His heart. Ngài chưa hề quá phạm hoặc vi phạm một lệnh truyền hay luật pháp thiên thượng—chằng nói điều chỉ dối trá trong miệng Ngài, cũng như không có thủ đoạn nào trong lòng Ngài. |
Perhaps my first lesson about truly good Saints without guile was learned when I was a young missionary. Có lẽ bài học đầu tiên của tôi về Các Thánh Hữu thực sự tốt bụng và không gian xảo mà tôi học được là khi tôi còn là một người truyền giáo trẻ tuổi. |
Well, clergy have always been noted for their guile. Giới tu sĩ luôn được chú ý vì mưu mẹo của họ. |
We should be like Edward Partridge, of whom the Lord said, “His heart is pure before me, for he is like unto Nathanael of old, in whom there is no guile” (D&C 41:11). Chúng ta phải giống như Edward Partridge, là người mà Chúa đã phán rằng: “Tấm lòng hắn thanh khiết trước mặt ta, vì hắn chẳng khác chi Na Tha Na Ên thời xưa, trong người không có điều gian xảo chi hết” (GLGƯ 41:11). |
* We are kind, without hypocrisy or guile (see D&C 121:42). * Chúng ta nhân từ, một cách không giả dối và không gian xảo (xin xem GLGƯ 121:42). |
* See also Guile; Lying * Xem thêm Gian Xảo; Nói Dối |
How has Satan used guile in his warfare against God’s people? Làm thế nào Sa-tan dùng thủ đoạn trong chiến cuộc chống lại dân sự Đức Chúa Trời? |
Little children are without guile. Trẻ nhỏ không lừa gạt. |
Guile, a former USAF special forces operative from the United States, seeking to defeat the man who killed his best friend. Guile, một đặc vụ của lực lượng đặc biệt đến từ Mỹ, tìm kiếm kẻ đã giết người bạn thân của mình. |
“... Let honesty, and sobriety, and candor, and solemnity, and virtue, and pureness, and meekness, and simplicity crown our heads in every place; and in fine, become as little children, without malice, guile or hypocrisy. “... Hãy để cho tính lương thiện, điềm đạm, bộc trực, trang nghiêm, đức hạnh, sự thanh khiết, tính nhu mì, và giản dị là các đặc tính vinh quang của chúng ta ở mọi nơi; và cuối cùng, chúng ta hãy trở thành giống như các trẻ nhỏ, chằng có ác ý, thủ đoạn hoặc đạo đức giả. |
I honor that dedicated teacher and many like him who are truly good and without guile. Tôi kính trọng người giảng viên tận tâm đó và nhiều người khác giống như ông, là những người thực sự tốt bụng và không gian xảo. |
My Book of Mormon hero is a perfect example of a wonderful and blessed soul who was truly good and without guile. Người anh hùng của tôi trong Sách Mặc Môn là một tấm gương hoàn hảo của một người tuyệt vời và được phước, một người thực sự tốt bụng và không gian xảo. |
In a world where praise, position, power, accolades, and authority are sought on every side, I honor those wonderful and blessed souls who are truly good and without guile, those who are motivated by a love of God and their neighbors, those great women and men who are “more anxious to serve than to have dominion.” Trong một thế giới mà lời khen ngợi, chức vụ, quyền lực, vinh dự, và quyền hành được người ta tìm kiếm bằng mọi cách, tôi vinh danh những người tuyệt vời và được phước là những người thực sự tốt bụng và không gian xảo, những người được thúc đẩy bởi tình yêu mến Thượng Đế và người lân cận, những người phụ nữ và đàn ông vĩ đại “thiết tha phục vụ hơn là cai trị.” |
Shiblon was truly good and without guile. Síp Lân là người thực sự tốt bụng và không gian xảo. |
They find relevance in seeking to be truly good and without guile. Họ trở nên thích đáng trong việc cố gắng để được là người thực sự tốt bụng và không gian xảo. |
Barbara Leaming repeats Monroe's account of the abuse, but earlier biographers Fred Guiles, Anthony Summers and Carl Rollyson have doubted the incident due to lack of evidence beyond Monroe's statements. Barbara Leaming nhắc lại bản tường thuật về lạm dụng của Monroe, những nhà viết tiểu sử trước đó là Fred Guiles, Anthony Summers và Carl Rollyson không chắc chắn về sự việc do thiếu bằng chứng ngoại trừ những tiết lộ của Monroe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.