guest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guest trong Tiếng Anh.
Từ guest trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách, 客, người khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guest
kháchnoun (recipient of hospitality) The new hotel invited suggestions from the guests. Khách sạn mới mời gọi các người khách giới thiệu. |
客verb (recipient of hospitality) |
người kháchnoun The new hotel invited suggestions from the guests. Khách sạn mới mời gọi các người khách giới thiệu. |
Xem thêm ví dụ
Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests. Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ. |
As long as your memory don't come back to you, you'll be my guest. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014. Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014. |
But you will remain a guest of Lord Kira's until you are married. Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới. |
Inside our common house, we have a large dining room to seat all 28 of us and our guests, and we dine together three times a week. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
The day after Herrell won Miss Earth 2014, she guested in the celebrity talk show in the Philippines, The Buzz and talked about her victory. Một ngày sau khi giành chiến thắng,cô đã làm khách mời trong chương trình trò chuyện nổi tiếng ở Philippines The Buzz và nói về chiến thắng của mình. |
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger. Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ. |
Unexpected guests, not very polite. Những người khách không mong chờ không lịch sự. |
In the larger houses, guest rooms had their own lavatories. Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. |
Those who loyally meet God’s requirements receive a gracious invitation from Jehovah: They can be guests in his “tent” —welcomed to worship him and granted free access to him in prayer. —Psalm 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off. Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger. |
What can help us be good guests? Điều gì có thể giúp chúng ta là những người khách tử tế? |
A few years later, Baranski received an Emmy nomination for a guest starring role in the NBC series Frasier as a controversial tough love radio psychiatrist named Dr. Nora. Một vài năm sau đó, Baranski nhận được giải thưởng Emmy cho một khách vai diễn như một đáng sợ bác sĩ tâm thần radio trên một tập của NBC loạt Simpsons. |
This night I hold an old accustom'd feast, Whereto I have invited many a guest, Đêm nay tôi tổ chức một bữa tiệc accustom'd cũ, Whereto tôi đã mời nhiều là khách mời, |
Russia and Romania have participated as guest teams in the past years. Nga và Romania đã tham dự với tư cách khách mời trong những năm qua. |
He was special guest at the 1992 Grammy Awards Ceremony, broadcast live to an audience estimated at over one billion, and became Musical America's youngest Instrumentalist of the Year in 1995. Anh là khách mời đặc biệt tại Lễ trao giải Grammy năm 1992, phát sóng trực tiếp cho khán giả ước tính hơn một tỷ người, và trở thành "Nhạc công Mỹ trẻ nhất của năm" vào năm 1995. |
Be a humble guest (7-11) Hãy là người khách khiêm nhường (7-11) |
For some weeks, the prophet Elijah has been a guest of the widow of Zarephath, living in a chamber on her roof. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Usually there's just the two of us, but having guests is no inconvenience. Thường thì chỉ có hai chúng tôi, nhưng khi có khách thì cũng ổn thôi |
And the reason why I would never do this as a guest on Airbnb is because guests know that they'll be rated by hosts, and that those ratings are likely to impact their ability to transact in the future. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
Ruby, would you please see our guest upstairs to his room? Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không? |
In ancient Israel a hospitable host provided oil to grease the heads of his guests. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
Guests come to see my parents Khách đến thăm cha mẹ |
He guest starred on the Adult Swim cameo-filled show Tom Goes to the Mayor. Ông khách mời trong năm 2006 dành cho người lớn bơi khách mời đầy chương trình Tom Goes cho Thị trưởng. |
Where I come from, guests are treated with respect, not insulted at the gates. Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.