grouper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grouper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grouper trong Tiếng Anh.
Từ grouper trong Tiếng Anh có nghĩa là cá mú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grouper
cá múnoun If a grouper chases a fish into a crevice in the coral, Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, |
Xem thêm ví dụ
And the average size trophy fish weighed 250 to 300 pounds, goliath grouper, and if you wanted to go out and kill something, you could pretty much count on being able to catch one of those fish. Và kích cỡ trung bình của chiến lợi phẩm nặng 250 đên 300 pounds, những con cá mú khổng lồ và nếu bạn muốn đi đâu đó và giết cái gì đó, bạn có thể dựa vào khá nhiều khả năng bắt được 1 trong những con cái đó |
The moray may go into the crevice and get the fish, but the fish may bolt and the grouper may get it. Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. |
A big fish, a grouper. Một con cá bự lọt vào mắt họ. |
If a grouper chases a fish into a crevice in the coral, it will sometimes go to where it knows a moray eel is sleeping and it will signal to the moray, "Follow me," and the moray will understand that signal. Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó. |
Grouper. Grouper. |
It was grouper. Đó là món cá trích. |
This family includes groupers and coral cod (not related to true cod), which are all characterised by having three spines on the gill cover and a large mouth lined with more than one row of sharp teeth. Họ này bao gồm cá tuyết cá mú và san hô (không liên quan đến thực sự cod), tất cả các đặc trưng bởi có ba xương trên mang và miệng lớn lót với nhiều hơn một hàng răng. |
This was the sailfin grouper. Đây là con cá mú vây buồm. |
In addition, the species classified in the small genera Anyperidon, Cromileptes, Dermatolepis, Gracila, Saloptia, and Triso are also called groupers. Ngoài ra, các loài được phân loại trong các chi nhỏ hơn là Anyperidon, Cromileptes, Dermatolepis, Gracila, Saloptia, và Triso cũng còn được gọi là cá mú. |
Operation Grouper was a great idea of yours. Chiến dịch Cá Bóng Mú là một ý rất hay của ông. |
It is transmitted by eating certain large fish from tropical waters - most specifically barracuda , grouper , snapper , and jacks . Bệnh này lây truyền do ăn phải một số loại cá lớn nào đó ở vùng nước nhiệt đới - rõ rệt nhất là cá nhồng vằn , cá mú , cá chỉ vàng , và cá chó nhỏ . |
As a matter of fact, I'm showing a picture that I took with my smartphone from underwater of a goliath grouper laying on the bottom. Thực tế là, tôi đang khoe bức ảnh tôi chụp bằng chiếc smartphone ở dưới nước một con cái mú khổng lồ nằm lăn dưới đáy biển. |
In a strictly policed reserve off Cuba, he had seen a remnant population of 300-pound groupers. Tại đất nước Cuba bị kiểm soát nghiêm ngặt, anh đã thấy những đàn cá mú nặng khoảng 136kg còn sót lại. |
He goes by the name Arden, but I believe his real name may be Grouper. Ông ta được biết với cái tên Arden, nhưng tôi tin tên thật có lẽ là Grouper. |
Because of the luxury of time, we were able to study animals such as sharks and grouper in aggregations that we've never seen before. Nhờ nó, chúng tôi có thể nghiên cứu các loài động vật như cá mập và cá mú sống hòa thuận một cách không tưởng. |
Very unlikely, Joe would jump on a pristine coral reef, a virgin coral reef with lots of coral, sharks, crocodiles, manatees, groupers, turtles, etc. Rất khó xảy ra việc Joe sẽ nhảy vào một rặng san hô nguyên sơ, với nhiều san hô, cá mập, cá sấu hải ngưu, cá mú, rùa, v.v... |
Operation Grouper. Chiến dịch Cá Bóng Mú bắt đầu. |
Nonetheless, the word "grouper" on its own is usually taken as meaning the subfamily Epinephelinae. Tuy nhiên, từ "cá mú" ngày này của riêng nó thường được dùng dường như có nghĩa là thuộc về phân họ Epinephelinae. |
While the aquaculture and marine fish cage sector have produce 35,000 metric tons of brackish and fresh waters aquaculture and 360 metric ton of groupers, wrasses, snappers and lobsters worth around RM60 million and RM13 million respectively. Trong khi nuôi trồng thủy sản và nuôi cá lồng biển lần lượt tạo ra 35.000 tấn thủy sản nước ngọt và nước lợ và 360 tấn cá mú, cá bàng chài, cá chỉ vàng và tôm hùm càng với giá trị 60 triệu ringgit và 13 triệu ringgit. |
Other dishes common in Angolan cuisine include: Arroz (rice) dishes, including arroz da Ilha (rice with chicken or fish), arroz de garoupa da Ilha (, (rice with grouper), and arroz de marisco (, white rice with seafood, typically prawns, squid, white fish, or lobster). Các món phổ biến khác trong ẩm thực Angola bao gồm: Arroz (các món gạo), bao gồm arroz da Ilha (cơm với gà hoặc cá), arroz de garoupa da Ilha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: , (cơm với cá mú), và arroz de marisco (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: , cơm trắng với hải sản, thường là tôm, mực, cá thịt trắng, hoặc tôm hùm). |
The common name grouper is usually given to fish in one of two large genera: Epinephelus and Mycteroperca. Tên cá mú nói chung thường được đặt cho những loài cá theo một trong hai chi lớn là Epinephelus và Mycteroperca. |
And then we have a lower biomass of carnivores, and a lower biomass of top head, or the sharks, the large snappers, the large groupers. Và rồi chúng ta có sinh khối thấp hơn là động vật ăn thịt, và tầng thấp hơn ở trên cùng là cá mập, cá hồng lớn, cá mú lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grouper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grouper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.