groping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groping trong Tiếng Anh.
Từ groping trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tìm kiếm, sự sờ soạn, kẻ mánh khóe, Sàm sỡ, mánh khóe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groping
Tìm kiếm
|
sự sờ soạn
|
kẻ mánh khóe
|
Sàm sỡ
|
mánh khóe
|
Xem thêm ví dụ
You don't just go groping away. Cậu không phải mò mẫm như vậy. |
All too often comments such as “I have no one to turn to,” “I cannot trust anybody,” or “My dog is my best friend” are heard from very lonely people groping for friendship. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
(1 Timothy 6:19) No longer will mankind grope to find their Creator and to understand their relationship with him. Con người không còn phải mò mẫm tìm Đấng Tạo Hóa của mình và để hiểu mối quan hệ của mình với Ngài. |
Paul said: “[God] made out of one man every nation of men, to dwell upon the entire surface of the earth, and he decreed the appointed times and the set limits of the dwelling of men, for them to seek God, if they might grope for him and really find him, although, in fact, he is not far off from each one of us. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
Like those without eyes we keep groping. Cứ mò mẫm mãi như người không có mắt. |
5 Jehovah’s purpose is for all intelligent creation to be united in worship —none being misled by falsehood, none groping because of failure to find the real meaning of life. 5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống. |
(Isaiah 60:2) For the benefit of those around her who are still groping in darkness, the “woman” must “shed forth light.” (Ê-sai 60:2) Vì lợi ích của những người chung quanh đang mò mẫm trong bóng tối, “người nữ” phải “sáng lòe ra”. |
His brow cold with sweat , he felt his way around the table , and groped along the wall until he found himself in the small passage with the unwholesome thing in his hand . Trán ông lạnh toát mồ hôi và ông lần mò đi quanh bàn và men theo tường cho đến khi ra được hàng lang nhỏ với cái thứ bùa độc trên tay . |
The father groped his way tottering to his chair and let himself fall in it. Người cha sờ mó theo cách của mình đang lung lay chiếc ghế của mình và để mình rơi vào nó. |
Hindu sages had devised “the law of Karma” as they groped to explain human suffering. * Những người được Ấn Độ Giáo coi là thông thái đã đặt ra “luật Nghiệp Báo” để cố giải thích về sự đau khổ của con người. |
5 If God is “not far off from each one of us,” why is it that many grope for him, yet do not find him? 5 Nếu Đức Chúa Trời “chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” thì tại sao nhiều người tìm kiếm Ngài mà lại chẳng gặp được? |
It'd be better if a woman gropes her. Để một phụ nữ khác sờ mò thì hay hơn. |
Four years earlier, Swift had informed Mueller's bosses that he had sexually assaulted her by groping her at an event. Bốn năm trước đó, Swift đã thông báo với những người chủ của Muller rằng anh ta đã có hành vi tấn công tình dục với cô bằng cách đụng chạm vào người cô. |
If in faith you begin “to seek God” and “grope for him,” you will not be disappointed. Với đức tin, nếu bạn bắt đầu “tìm-kiếm” và “rờ tìm” Ngài, bạn sẽ không thất vọng. |
At a time when Christendom gropes in spiritual darkness, the path of Jehovah’s people grows brighter and brighter. Trong khi các giáo hội tự xưng theo đấng Christ bước đi quờ quạng trong sự tối tăm thiêng liêng, đường lối của dân tộc Đức Giê-hô-va càng ngày càng trở nên chói lọi hơn. |
26 And he made out of one man+ every nation of men to dwell on the entire surface of the earth,+ and he decreed the appointed times and the set limits of where men would dwell,+ 27 so that they would seek God, if they might grope for him and really find him,+ although, in fact, he is not far off from each one of us. 26 Từ một người,+ ngài làm nên muôn dân để họ sống trên khắp mặt đất;+ ngài ấn định các thời kỳ và đặt ranh giới nơi loài người ở,+ 27 để họ tìm kiếm Đức Chúa Trời, mò mẫm và thật sự tìm được ngài,+ dù ngài không ở xa mỗi người trong chúng ta. |
So, like others, the Roseros were left to grope without the Bible’s guidance. Vì vậy, giống như những người khác, gia đình Rosero phải tự tìm tòi mà không có sự hướng dẫn của Kinh-thánh. |
Paul said that it is “for them to seek God, if they might grope for him and really find him, although, in fact, he is not far off from each one of us.” —Acts 17:27. Phao-lô cho biết, ngài làm thế “để họ tìm kiếm, mò mẫm và thật sự tìm được ngài, dù ngài không ở xa mỗi người trong chúng ta”.—Công vụ 17:27. |
The other man watched in the dimly lit room as the struggling man by the window groped for the button to call for help . Người đàn ông kia vẫn nằm thức trong căn phòng tối lờ mờ khi người đàn ông gần cửa sổ đang vật lộn mò tìm cái nút báo kêu cứu . |
Beverly is oblivious of Mr. Pickles' evil nature and dismisses the dog's sexual behavior, for instance groping and touching her, as simple dog mannerisms. Beverly hoàn toàn không biết bản chất xấu xa và hành vi tình dục của Mr. Pickles, ví dụ như hành động sàm sỡ cô, cô tưởng rằng đó là hành động những hành động mà chó thường làm. |
Paul also identified the true God to them and showed that they should satisfy this innate urge correctly by seeking Jehovah the true God, “if they might grope for him and really find him, although, in fact, he is not far off from each one of us.” Phao-lô cũng cho họ biết về Đức Chúa Trời thật và cho thấy họ nên thỏa mãn sự ao ước tự nhiên đó cho đúng bằng cách tìm kiếm Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật, “hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:22-30). |
I won't grope you. Anh không dê em đâu. |
Even in a crowded place, preserving personal space is important, and intimate and sexual contact, such as frotteurism and groping, is unacceptable physical contact. Kể cả ở những nơi đông đúc, duy trì không gian cá nhân vẫn là điều quan trọng, sự thân mật và những tiếp xúc giới tính, như là cọ xát hay mò mẫm là những tiếp xúc vật lý không thể chấp nhận. |
Because the Bible ascribes such qualities to Jehovah God, it draws groping humans to him. Bởi vì Kinh-thánh qui cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời những đức tính dường ấy cho nên Ngài thu hút những người mò mẫm đi tìm đường. |
Scottish philosopher Thomas Carlyle wrote in 1831: "The old ideal of Manhood has grown obsolete, and the new is still invisible to us, and we grope after it in darkness, one clutching this phantom, another that; Werterism, Byronism, even Brummelism, each has its day". Nhà triết học người Scotland Thomas Carlyle viết vào năm 1831: “Những quan điểm cũ về Nam tính đã trở nên lạc hậu còn những quan điểm mới thì không rõ ràng và chúng ta đang lần mò theo nó trong bóng tối, mỗi người giữ chặt “tưởng tượng về hình mẫu Nam tính” của mình, Chủ nghĩa Werter, Chủ nghĩa Byron, thậm chí chủ nghĩa Brummel. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới groping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.