greenhouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greenhouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenhouse trong Tiếng Anh.
Từ greenhouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà kính, Nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greenhouse
nhà kínhnoun (building in which plants are grown more quickly than outside) Concentrations of greenhouse gases in the atmosphere are already higher than they've been for millions of years. Hàm lượng khí nhà kính trong không khí đã cao hơn cách đây hàng triệu năm. |
Nhà kínhverb (building in which plants are grown) It will accumulate, and greenhouse gases tend to be cumulative. Chúng sẽ tích tụ và hiệu ứng nhà kính sẽ tích lũy lại. |
Xem thêm ví dụ
Having played at Greenhouse Field for two years at the start, they moved to The Berristers for thirty-three seasons and in 1991 they moved to Kiln Park. Sau khi chơi ở Greenhouse Field 2 năm đầu tiên, họ chuyển đến The Berristers trong suốt 33 mùa giải tiếp theo và năm 1991, đội bóng chuyển đến Kiln Park. |
From a greenhouse gas perspective, is lamb produced in the U.K. better than lamb produced in New Zealand, frozen and shipped to the U.K.? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
Professor Sprout was standing behind a trestle bench in the center of the greenhouse. Giáo sư Sprout đang đứng đằng sau một cái băng dài kê trên giá đỡ đặt ở giữa nhà kính. |
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
This would be my greenhouse. Đây có lẽ là chỗ nhà kính. |
When we were working on the Eden Project, we had to create a very large greenhouse in a site that was not only irregular, but it was continually changing because it was still being quarried. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
You know, those orchids from my greenhouse? Em biết đó, hoa phong lan trong nhà kính của anh? |
As the moon lacks an atmosphere and features a grimmer environment than Earth, building a city on the moon requires erecting asteroid shields, as well as unique greenhouses to produce food. Khi Mặt Trăng thiếu bầu khí quyển và có môi trường khắc nghiệt hơn so với Trái Đất, nên việc xây dựng một thành phố trên Mặt Trăng đòi hỏi người chơi phải kiến tạo lá chắn tiểu hành tinh, cũng như nhà kính độc đáo để sản xuất lương thực. |
CO2e emissions are equivalent emissions of all the greenhouse gases and particles that cause warming and converted to CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
Deforestation and forest degradation contribute to atmospheric greenhouse gas emissions through combustion of forest biomass and decomposition of remaining plant material and soil carbon. Phá rừng và suy thoái rừng đóng góp phát thải khí nhà kính vào không khí thông qua quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học của rừng và sự phân hủy những vật chất thực vật còn lại và đất carbon. |
As an independent nation, Texas would rank as the world's seventh-largest producer of greenhouse gases. Nếu là một quốc gia độc lập, Texas sẽ xếp hạng thứ 7 thế giới về lượng phát thải khí nhà kính. |
As a result of high greenhouse gas emissions, the reflection of sunlight from buildings and the surfaces of roads, as well as the reduced vegetation, it suffers from a heat island effect. Do sự phát thải khí nhà kính, dẫn đến hiện tượng phản chiếu ánh sáng mặt trời từ các tòa nhà và các bề mặt của con đường, cũng như sự suy giảm của các thảm thực vật; đài thiên văn này chịu ảnh hưởng của hiện tượng hòn đảo nhiệt. |
The Mars ocean hypothesis suggests that nearly a third of the surface of Mars was once covered by water, and a runaway greenhouse effect may have boiled away the global ocean of Venus. Giả thuyết đại dương Sao Hỏa đề xuất rằng gần một phần ba bề mặt Sao Hỏa từng bị nước bao phủ, và hiệu ứng nhà kính mất kiểm soát có thể đã đun cạn toàn bộ đại dương của Sao Kim. |
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2. Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta. |
Skeptics point out that only a small percentage of greenhouse gas emissions are man-made. Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra. |
We take them from nature, and the only thing that we do is give them the optimal conditions, under the greenhouses or in the climate rooms, in order to proliferate, multiply and reproduce. Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản. |
The agreement was yet another step in slow-moving negotiations seen as vital to the effort to produce a global pact on greenhouse gases . Thoả thuận là lại thêm một bước trong đàm phán chậm chạp xem như trọng yếu để nỗ lực để tạo ra hiệp ước toàn cầu trên khí gây ra hiệu ứng nhà kính . |
Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas. Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị. |
Because long-term climate stability would be required for sustaining a human population, the use of especially powerful fluorine-bearing greenhouse gases, possibly including sulfur hexafluoride or halocarbons such as chlorofluorocarbons (or CFCs) and perfluorocarbons (or PFCs), has been suggested. Bởi vì sự ổn định lâu dài của thời tiết là cần thiết cho việc duy trì dân số, việc sử dụng những khí nhà kính mạnh có chứa Flo, có thể là Sulfur hexafluoride (SF6) hoặc các halocarbon như chlorofluorocarbons (CFC) và perfluorocarbons (PFC) đã được đề xuất. |
Atmospheric methane creates a greenhouse effect on Titan's surface, without which Titan would be far colder. Khí quyển methane này trái lại lại tạo ra hiệu ứng nhà kính trên bề mặt Titan, nếu không có nó nhiệt độ Titan còn lạnh hơn nhiều. |
Methane, a greenhouse gas 20 times more powerful than carbon dioxide. Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2. |
I don't know how many of you know that palm oil, and not buying it from sustainable sources, can create deforestation that is responsible for 20 percent of the greenhouse gasses in the world. Tôi không biết bao nhiêu người trong số các bạn biết nó, và đang không mua nó từ những nguồn bền vững, có thể tạo ra sự phá rừng chiếm tới 20% lượng khí nhà kính trên thế giới. |
The largest greenhouse gases (GHG) trading program is the European Union Emission Trading Scheme, which trades primarily in European Union Allowances (EUAs); the Californian scheme trades in California Carbon Allowances, the New Zealand scheme in New Zealand Units and the Australian scheme in Australian Units. Chương trình thương mại lượng khí nhà kính lớn nhất là European Union Emission Trading Scheme, giao dịch chủ yếu trong Khoản Trợ Cấp Liên minh Châu Âu (EUAs); chương trình của Californian giao dịch trong Khoản trợ cấp carbon californian, chương trình của New Zeanland tại các đơn vị New Zealand và chương trình Úc tại các đơn vị Úc. |
So we have this incredible presence today of agriculture dominating our planet, whether it's 40 percent of our land surface, 70 percent of the water we use, 30 percent of our greenhouse gas emissions. Vậy nên nông nghiệp mới thống trị hành tinh này như ngày nay, như chiếm 40% diện tích đất, 70% lượng nước chúng ta sử dụng, và 30% lượng khí nhà kính thải ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenhouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greenhouse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.