grandstand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandstand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandstand trong Tiếng Anh.
Từ grandstand trong Tiếng Anh có nghĩa là khán đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandstand
khán đàiverb He's coming up to the grandstand, fellow Federationists. Anh ấy đang đi tới khán đài, anh Federistas. |
Xem thêm ví dụ
The tournament was played on hard courts and takes place over a series of 15 courts with DecoTurf surface, including the two existing main showcourts – Arthur Ashe Stadium and the new Grandstand. Giải đấu được chơi trên mặt sân cứng và diễn ra trên 15 sân với mặt sân DecoTurf, trong đó có 2 sân chính - Sân vận động Arthur Ashe và the new Grandstand. |
Maybe you would benefit more from listening than grandstanding. Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy. |
I'll drop you at the grandstand. Tớ sẽ thả cậu ở khán đài và biến, được chứ? |
Individual seats and roofing will be installed in the spectator's area outside the main grandstand for the Manila stadium. Ghế ngồi và mái nhà riêng sẽ được lắp đặt ở khu vực dành cho khán giả bên ngoài khán đài chính cho sân vận động Manila. |
The Sendlinger Hill (today Theresienhohe) was used as a grandstand for 40,000 race spectators. Ngọn đồi Sendlinger (ngày nay là Theresienhohe) đã được sử dụng như một khán đài cho 40.000 người. |
In a more symbolic attempt to limit congressional privilege, he introduced an amendment in 1994 to remove free VIP parking for members of Congress at D.C. area airports; his annoyed colleagues rejected the notion and accused McCain of grandstanding. Trong một cố gắng mang tính biểu tượng hơn để giới hạn đặc quyền quốc hội, ông đã giới thiệu một tu chính án vào năm 1994 dẹp bỏ nơi đậu xe VIP miễn phí cho các thành viên Quốc hội ở các phi trường vùng thủ đô Washington D.C.; các đồng nghiệp bức xúc của ông đã bác bỏ ý định này và tố cáo McCain muốn làm nổi và phô trương. |
This led to several expansion projects: the grandstand in 1944, the southern stand in 1946, and finally the northern stand in 1950. Chính vì vậy mà sân nhiều lần được nâng cấp: khán đài chính được hoàn thành năm 1944, khán đài nam hoàn thành năm 1946, và cuối cùng là khán đài bắc năm 1950. |
The grandstand at the sports stadium was the best we could find. Khán đài sân vận động là chỗ tốt nhất chúng tôi tìm được. |
Some expansion took place in 1887, and in 1891, Newton Heath used its minimal financial reserves to purchase two grandstands, each able to hold 1,000 spectators. Việc mở rộng bắt đầu vào năm 1887 và tới năm 1891, Newton Heath làm thêm hai khán đài, mỗi khán đài có sức chứa 1.000 khán giả. |
Situated directly next to Stadion Rote Erde, the Westfalenstadion is composed of four roofed grandstands, each facing the playing field on the east, south, west and north sides. Nằm trực tiếp kế bên Stadion Rote Erde, Westfalenstadion gồm bốn khán đài có mái che, mỗi khán đài đối diện với bốn phía bắc, đông, tây, nam của sân. |
He's coming up to the grandstand, fellow Federationists. Anh ấy đang đi tới khán đài, anh Federistas. |
Even so, the practice continued until 1885, when newly elected Grover Cleveland arranged for a presidential review of the troops from a grandstand in front of the White House instead of the traditional open house. Dù vậy, thông lệ này vẫn cứ được duy trì cho đến năm 1885, khi tổng thống tân cử Grover Cleveland sắp xếp lễ duyệt binh từ lễ đài lớn đặt ngay trước Nhà Trắng thay vì bên trong toà nhà như trước đây. |
This roof stadium grandstand was made of zincalume metal and had a VIP grandstand which can accommodate up to 9,000 spectators and a parking deck which can accommodate thousands of cars and motorcycles. Sân vận động mái nhà này được làm bằng kim loại kẽm và có một khán đài VIP có sức chứa lên đến 9.000 khán giả và một bãi đậu xe có thể chứa hàng ngàn xe ô tô và xe máy. |
Located on the southern terrace of the stadium is Dortmund's "Yellow Wall", which is the largest free-standing grandstand in Europe with a capacity of 25,000. Tọa lạc trên sân thượng phía nam của sân vận động là "Bức tường vàng" của Dortmund, khán đài đứng miễn phí lớn nhất tại Châu Âu với sức chứa 25,000 chỗ. |
All I see is a lot of ineffectual grandstanding. Những gì con thấy là một đám khoe khoang thiếu hiệu quả. |
Over 250 miles (400 km) of metal tubing were used to erect the grandstands. Hơn 250 dặm (400 km) ống kim loại được sử dụng để dựng lên các khán đài. |
There's the grandstand now. Xe giờ đã tới khán đài |
If you could maybe listen, instead of grandstanding. Làm ơn hãy lắng nghe thay vì cố gắng gây chú ý. |
Farther out, we would have a grandstand view of the sun and its orbiting planets. Xa hơn nữa, chúng ta sẽ có một cái nhìn rõ ràng và bao quát về mặt trời và những hành tinh xoay quanh nó. |
The Grandstand was ready for the show of 1892. Mảnh vật tạo tác này đã được trưng bày trong buổi thuyết trình năm 1892. |
They ripped out steel turnstiles, smashed windows in ticket booths and the Grandstand restaurant, and damaged several cars outside the stadium.” Họ bẻ gãy cái cản ở lối vào, đập bể kiếng chỗ quầy bán vé và nhà hàng làm hư hại nhiều xe đậu bên ngoài nhạc-trường”. |
“Your Honor, this is simply another grandstand. “Thưa quý tòa, đây đơn thuần lại là một sự khoa trương khác. |
Interior view of the stadium, looking towards the eastern grandstand, October 2008 Panoramic shot of the stadium during a Série A football match, October 2009 The statue of footballer Nilton Santos, situated outside the stadium, November 2009 "João Havelange Sports Complex". Hình chụp bên trong sân, nhìn về phía khán đài phía Đông, tháng 10 năm 2008 Hình panorama của sân trong một trận đấu Série A, tháng 10 năm 2009 Tượng cầu thủ bóng đá Nilton Santos, bên ngoài sân, tháng 11 năm 2009 ^ “João Havelange Sports Complex”. |
In advance of the 2010 FIFA World Cup, a second tier was added to the main grandstand on the western side of the ground, increasing the net capacity from 36,538 to 40,911. Trước 2010 FIFA World Cup, một khán đài thứ hai đã được bổ sung vào khán đài chính ở bên trái sân, nâng sức chứa sân từ 36.538 người lên 40.911 người. |
Coleman presented some of the BBC's leading sporting programmes, including Grandstand and Sportsnight, and was the host of A Question of Sport for 18 years. Coleman đã dẫn một số chương trình thể thao hàng đầu của BBC, trong đó có Grandstand và Sportsnight, và là người dẫn chương trình truyền hình A Question of Sport trong 18 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandstand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandstand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.