go by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go by trong Tiếng Anh.

Từ go by trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm theo, trôi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go by

làm theo

verb

What book do you think they're going by, huh?
Vậy anh nghĩ chúng làm theo sách gì?

trôi đi

verb

Xem thêm ví dụ

Don’t let a day go by without doing something to act on the promptings of the Spirit.
Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh.
We go by first name basis around here.
Chúng tôi gọi tên nhau ở đây.
Zbigniew explains: “As the years go by, rheumatoid arthritis saps my energy, damaging one joint after another.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Or we go by my theory, which is the ugliest guy did it.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.
If I'm to believe what's in this police report, he may also go by " Dad. "
Nếu tin được báo cáo của cảnh sát có thể ông ta là " bố " con.
Yet days go by, and weeks rush on,
Vậy mà ngày này qua ngày khác, tuần nọ tiếp tuần kia,
It's all going by so fast, huh?
Thời gian trôi nhanh quá
This House shall now go by the name of The Golden Cane.
Bang hội từ naytên là Bang Kim trượng.
And then months and years go by, and for one reason or another, love dies.
Và rồi năm tháng trôi qua và vì lý do nào đó, không còn tình yêu nữa.
“Well, I’m sure other opportunities will come, so I can let this day go by.”
“Không sao, chắc sẽ có những cơ hội khác nên mình có thể đợi ngày khác.”
6 My days go by more quickly than a weaver’s shuttle,+
6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+
He prefers to go by Holy Father.
Ông ấy thích được gọi là Đức Giáo hoàng.
No, I'm just going by the plan your friends came up with.
Không, tôi chỉ làm theo kế hoạch của bạn cô thôi
I always go by the book.
Việc nào ra việc nấy mà
And those days go by so fast, as anyone growing older will tell you!
quãng đời ấy chóng qua thay, thử hỏi bất cứ người nào đã lớn tuổi rồi thì biết!
Do you think you can go by the hospital, find out what happened to him?
Anh nghĩ rằng mình có thể tới bệnh viện đó, tìm xem chuyện gì xảy ra với anh ta?
In 2012, Bower appeared in the music video for "Never Let Me Go" by Florence + The Machine.
Năm 2012, anh xuất hiện trong video ca nhạc "Never Let Me Go" của Florence + The Machine.
Where the race of men go by
Nơi có người ta qua lại—
It's funny how you don't even notice the time go by.
Thật hài hước là ta không nhận ra quãng thời gian đó đã qua
As the years go by, the apostles observe Jesus’ prophecy being fulfilled.
Với thời gian, các sứ đồ chứng kiến lời tiên tri của Chúa Giê-su được ứng nghiệm.
A street where our kids can ride their bikes and maybe an ice-cream truck can go by.
Có đường rộng để trẻ con đạp xe và cũng có thể có cả một chiếc xe tải bán kem.
Going by yourself?
Thế tự cậu đi nhé?
You going by the old mill road?
Cậu đi bằng đường cối xay gió à?
After Algeria gained its independence in 1962, Vergès obtained Algerian citizenship, going by the name of Mansour.
Sau khi Algérie giành được độc lập năm 1962, Vergès xin nhập quốc tịch Algérie dưới tên Mansour.
I'm going by train.
Em sẽ đi bằng xe lửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go by

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.