glover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glover trong Tiếng Anh.

Từ glover trong Tiếng Anh có các nghĩa là Người mang bao tay, người làm găng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glover

Người mang bao tay

noun

người làm găng tay

noun

Xem thêm ví dụ

Born in Thackley, Glover played for Bradford City between November 1957 and February 1958, making 1 appearances in the Football League.
Sinh ra ở Thackley, Glover thi đấu cho Bradford City từ tháng 11 năm 1957 đến tháng 2 năm 1958, making 1 lần ra sân ở Football League.
Later that month, it was announced that four songs from the original film would be included: "Circle of Life", "I Just Can't Wait to Be King", "Hakuna Matata", and "Can You Feel the Love Tonight", the latter being performed by Beyoncé, Glover, Rogen, and Eichner.
Cuối tháng 2 cùng năm, bốn bài hát trong bộ phim gốc bao gồm: "Circle Of Life", "I Just Can't Wait To Be King", "Hakuna Matata" và "Can You Feel the Love Tonight" sẽ được thực hiện bởi Beyoncé, Glover, Rogen và Eichner.
Later refinements to the lead chamber process by French chemist Joseph Louis Gay-Lussac and British chemist John Glover improved concentration to 78%.
Các phương thức làm tinh khiết sau này trong công nghệ bể chì của nhà hóa học người Pháp Joseph-Louis Gay-Lussac và nhà hóa học người Anh John Glover đã cải thiện nó tới 78%.
MTV News commented that Glover "positively slay" the song.
MTV News bình luận rằng Glover "đã cướp" bài hát "theo hướng tích cực".
The Scottish dealer Thomas Blake Glover sold quantities of warships and guns to the southern domains.
Nhà buôn người Scotland là Thomas Blake Glover bán một số lượng lớn tàu chiến và súng ống cho các tỉnh miền Nam.
The series follows Earn (Donald Glover) during his daily life in Atlanta, Georgia, as he tries to redeem himself in the eyes of his ex-girlfriend, who is the mother of his daughter, as well as his parents and his cousin Alfred (Brian Tyree Henry), who raps under the stage name "Paper Boi".
Bộ phim theo sau Earn (Donald Glover) trong cuộc sống hàng ngày của anh ở Atlanta, Georgia, khi anh cố gắng chuộc mình trong con mắt của bạn gái cũ của anh, mẹ của con gái anh, cũng như bố mẹ anh và anh họ Alfred (Brian Tyree Henry), người rap dưới tên sân khấu "Paper Boi".
1996 – At the Academy Awards ceremony, director Quincy Jones organized a tribute to the just-deceased Kelly, in which Savion Glover performed the dance to "Singin' in the Rain".
1996 – Tại lễ trao giải Oscar, đạo diễn Quincy Jones đã làm lễ tưởng niệm cho ông khi ông vừa mới mất, và Savion Glover thực hiện lại trường đoạn nhảy của ông trong "Singin' in the Rain".
House Glover will not abandon its ancestral home to fight alongside wildlings.
Nhà Glover sẽ không từ bỏ nhà của tổ tiên để chiến đầu cùng lũ Man Tộc.
The Gobi jerboa was discovered in 1925 by Glover Morrill Allen.
Động vật gặm nhấm nhỏ này được phát hiện vào năm 1925 bởi Glover Morrill Allen.
Glover's Reef is a partially submerged atoll located off the southern coast of Belize, approximately 45 kilometres from the mainland.
Glover's Reef là một rạn san hô vòng ngập một phần nằm ở ngoài khơi bờ biển phía nam của Belize, khoảng 45 km từ đất liền.
He also appeared in Saturday Night Live Weekend Update Halftime Special as Savion Glover and Don Cheadle, in Tony N' Tina's Wedding as Father Mark, and The Sopranos.
Ông cũng diễn xuất trong Saturday Night Live Weekend Update Halftime Special với vai Savion Glover và Don Cheadle, Tony N' Tina's Wedding vai Father Mark, và The Sopranos.
The Glovers have retaken Deepwood Motte.
Nhà Glover đã tái chiếm thành Deepwood Motte.
I would remind you that House Glover is pledged to House Stark.
Tôi muốn nhắc ngài nhớ rằng nhà Glover thề trung thành với nhà Stark.
In 2004, News Corporation retained the services of public relations firm Glover Park to launch a campaign aimed at delaying Nielsen's plan to replace its aging household electronic data collection methodology in larger local markets with its newer electronic People Meter system.
Năm 2004 New Corporation giữ lại các dịch vụ của công ty quan hệ với công chúng Glover Park để khởi động một chiến dịch nhằm mục đích trì hoãn kế hoạch thay thế phương pháp thu nhập dữ liệu điện tử hộ gia đình cũ kỹ của NIelsen tại thị trường nội địa này với hệ thống People Meter cũng của Nielsen.
Glover, A. (1942), Extinct and vanishing mammals of the western hemisphere, with the marine species of all the oceans, American Committee for International Wild Life Protection, pp. 226-227 Miller, G. S. (1913), The names of the large wolves of northern and western North America, Smithsonian Miscellaneous Collections, vol.
Phân loài sói này được công nhận là phân loài Canis lupus trong cơ quan phân loại loài động vật có vú của thế giới (Mammal Species of the World (2005)). ^ Glover, A. (1942), Extinct and vanishing mammals of the western hemisphere, with the marine species of all the oceans, American Committee for International Wild Life Protection, pp. 226-227 ^ Miller, G. S. (1913), The names of the large wolves of northern and western North America, Smithsonian Miscellaneous Collections, vol.
Likewise, Billboard called Glover's performance "best single showing of the night" and commented on the vocal delivery that "she knows precisely when to hit the sweet spot of a song, building up to that point with masterful restraint".
Tương tự, Billboard gọi màn trình diễn của Glover là "phần đơn ca hay nhất của đêm nhạc" và nhận xét về sự truyền tải qua giọng hát là "cô ấy biết chắc chắn khi nào cần nhấn mạnh phần ngọt ngào của một ca khúc, bồi đắp cho điểm nhấn đó với sự giản dị mà hết sức mạnh mẽ".
In his book Humanity —A Moral History of the Twentieth Century, historian Jonathan Glover expresses a similar view, saying: “The genocide [in the same land] was not a spontaneous eruption of tribal hatred, it was planned by people wanting to keep power.”
Trong sách Humanity—A Moral History of the Twentieth Century (Nhân đạo—Một lịch sử về đạo đức trong thế kỷ hai mươi), tác giả là sử gia Jonathan Glover phát biểu một quan điểm tương tự: “Sự diệt chủng [trong cùng quốc gia] không phải là sự thù hằn tự nhiên bột phát giữa các bộ lạc, mà nó đã được những người tham muốn quyền hành mưu tính trước”.
Conversely, in The Independent, Rebecca Glover of the Policy Innovation Research Unit contrasted May to Boris Johnson, claiming that she was "staunchly more conservative, more anti-immigration, and more isolationist" than he was.
Rebecca Glover của Đơn vị nghiên cứu chính sách đổi mới của tờ The Independent đối chiếu May với Boris Johnson, tuyên bố rằng bà đã "kiên quyết bảo thủ hơn, chống nhập cư hơn, và có tư tưởng cô lập nhiều hơn" so với ông.
I might be small, Lord Glover, and I might be a girl, but I am every bit as much a Northerner as you.
Tôi có thể nhỏ, Lãnh chúa Glover, và tôi có thể là một cô gái, nhưng tôi cũng là người phương Bắc như mọi người.
Since the 1990s, and thanks in a large part to the work of Savion Glover, we've seen a rise in young people's interest in tap dance.
Từ những năm 1990, nhờ phần lớn các tác phẩm của Savion Glover, ta thấy sự hứng thú ngày càng tăng của giới trẻ với nhảy thiết hài.
Most unfortunate for the glovers.
Thật không may cho những người thợ làm bao tay.
Mariah Carey was moved to tears by the performance and complimented Glover for doing the song justice.
Mariah Carey đã rơi nước mắt khi chứng kiến màn biểu diễn và khen Glover đã biết cách thể hiện bài hát.
The Yunnan hare was first described by the American zoologist Glover Morrill Allen in 1927.
Thỏ Vân Nam lần đầu tiên được mô tả bởi nhà động vật học người Mỹ Glover Morrill Allen vào năm 1927.
Glover is an only child, born in New York City, and moved to Los Angeles with his family at the age of five.
Glover là đứa con duy nhất sinh ra và lớn lên ở Thành phố New York, và chuyển đến Los Angeles cùng với gia đình lúc năm tuổi.
In 1912, Harvard University researchers Otto Folin and Willey Glover Denis found evidence that ingesting creatine can dramatically boost the creatine content of the muscle.
Năm 1912, các nhà nghiên cứu của Đại học Harvard Otto Folin và Willey Glover Denis đã tìm thấy bằng chứng cho thấy việc ăn creatine có thể làm tăng đáng kể hàm lượng creatine của cơ bắp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.