gleam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gleam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gleam trong Tiếng Anh.

Từ gleam trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia, chút, lấp lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gleam

tia

verb

And a ray of light may gleam,
Và một tia sáng sẽ lóe ra,

chút

noun

lấp lánh

verb

It too “gleams” and “sparkles” because it is the local place for true worship.
Tòa nhà cũng “lấp lánh” và “chiếu rực” vì đó là nơi thờ phượng thật tại địa phương.

Xem thêm ví dụ

There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Yes, the Bible is a marvelous gift from God, a gleaming light in a dim, sad world. —Psalm 119:105.
Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105).
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.”
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
As we enter the Stabbursdalen National Park, a fantastic landscape opens up around us, with distant snow-covered mountains gleaming in the sunshine.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
With the patient’s monologue unceasing, the tumor now sat on a petri dish, his clean brain gleaming.
Trong màn độc thoại không ngơi nghỉ của bệnh nhân, khối u đã nằm trên đĩa petri, bộ não sạch bóng ánh tia lập lòa.
At night the bright yellow gleam from its pinnacle casts Taipei 101 in the role of a candle or torch upholding the ideals of liberty and welcome.
Vào ban đêm, tia sáng màu vàng tươi từ tháp nhọn khiến Đài Bắc 101 đóng vai trò của một ngọn nến hay đuốc duy trì các ý tưởng về tự do và hoan nghênh.
And suddenly Jehovah’s angel stood by them, and Jehovah’s glory gleamed around them, and they became very fearful.
Một thiên-sứ của Chúa đến gần họ, và sự vinh-hiển của Chúa chói-lòa xung-quanh, họ rất sợ-hãi.
They commissioned statues, temples and buildings of gleaming marble.
Họ dựng những bức tượng, những đền, những tòa nhà bằng đá mable trắng.
Anchises sees her dressed in bright clothing and gleaming jewelry, with her breasts shining with divine radiance.
Anchises nhìn thấy nàng mặc quần áo sáng màu và trang sức lấp lánh, với bộ ngực tỏa sáng một ánh hào quang thần thánh.
A flash of terrible joy, but rapid as thought, gleamed from the eyes of Milady.
Một ánh chớp vui sướng khủng khiếp, nhưng nhanh như ý nghĩ, lóe ra trong đôi mắt của Milady.
He asked a friend to take him to the event, and there he watched as dozens of disabled men, women, and children were lifted into new, gleaming wheelchairs.
Anh ta nhờ một người bạn đưa mình đến buổi nhóm họp, và ở đó anh ta đã chứng kiến hàng chục người nam, nữ, và trẻ em được đỡ vào những chiếc xe lăn mới, sáng bóng.
When Christmas morning gleams
Khi buổi sáng Giáng Sinh mới đến
A light from a stranded vessel gleams far off.
Một ánh đèn lóe lên từ con thuyền mắc cạn ở nơi xa.
You can see a gleam in their eye.
Bạn có thể thấy mắt chúng sáng ngời.
+ 26 Thus I weighed out into their hand 650 talents* of silver, 100 silver utensils worth 2 talents, 100 talents of gold, 27 20 small gold bowls worth 1,000 darics,* and 2 utensils of fine copper, gleaming red, as desirable as gold.
+ 26 Vậy, tôi cân và giao nơi tay họ 650 ta-lâng* bạc, 100 vật dụng bằng bạc trị giá 2 ta-lâng, 100 ta-lâng vàng 27 cùng 20 bát nhỏ bằng vàng trị giá 1.000 đồng đa-riếc* và 2 vật dụng bằng đồng tốt, đỏ bóng, quý như vàng.
He walked by my side very calm, glancing here and there, and once turned his head to look after a Sidiboy fireman in a cutaway coat and yellowish trousers, whose black face had silky gleams like a lump of anthracite coal.
Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit.
It too “gleams” and “sparkles” because it is the local place for true worship.
Tòa nhà cũng “lấp lánh” và “chiếu rực” vì đó là nơi thờ phượng thật tại địa phương.
This is a gleaming example of people doing positive things out here.
Đây là 1 dụ hay về việc con người làm những điều tích cực ở đây.
He got paler and paler as time went by... and got a sharp gleam in his eye.
Thấm thoắt thoi đưa, nó ngày một xanh xao, còn đôi mắt luôn lóe lên hi vọng.
9 Suddenly Jehovah’s* angel stood before them, and Jehovah’s* glory gleamed around them, and they became very fearful.
9 Thình lình có thiên sứ của Đức Giê-hô-va* đứng trước mặt họ, vinh quang của Đức Giê-hô-va* tỏa sáng xung quanh họ khiến họ rất sợ hãi.
(Romans 13:12; 2 Corinthians 4:4) During this nighttime, any glimmerings of hope that mankind can somehow bring about peace and security are like those illusory gleamings of dawn that are followed only by still darker times.
(Rô-ma 13:12; 2 Cô-rinh-tô 4:4) Trong đêm tăm tối này, bất cứ tia sáng hy vọng nào về hòa bình và an ninh mà con người bằng một cách nào đó có thể đem lại, cũng chỉ giống như tia sáng ban mai hão huyền và tiếp theo nó chỉ là những thời kỳ tăm tối hơn mà thôi.
Several of the sights on her trip inspired her, and they found their way into her poem, including the World's Columbian Exposition in Chicago, the "White City" with its promise of the future contained within its gleaming white buildings; the wheat fields of America's heartland Kansas, through which her train was riding on July 16; and the majestic view of the Great Plains from high atop Pikes Peak.
Những hình ảnh này đã nhanh chóng tìm đường vào trong thơ của bà trong số đó có cuộc hội chợ tại thành phố Chicago, "White City" với lời hứa hẹn tương lai của nó chứa đựng bên trong những tòa nhà thạch cao tuyết hoa; những cánh đồng lúa mì của vùng trung tâm Hoa Kỳ thuộc tiểu bang Kansas mà chuyến xe lửa của bà đi qua vào ngày 16 tháng 7; và quang cảnh hùng vĩ của Đại Bình nguyên Bắc Mỹ từ cao trên Đỉnh Pikes.
As he spoke the gleam of the side- lights of a carriage came round the curve of the avenue.
Như ông đã nói những tia của phía ánh đèn của một vòng vận chuyển đến các đường cong của đại lộ.
An early morning mist or the gleams of a late sunset can help to burnish the shells like helmets from a saga of legendary giants.”
Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gleam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.