glamorous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glamorous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glamorous trong Tiếng Anh.
Từ glamorous trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyến rũ, đẹp quyến r, đẹp say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glamorous
quyến rũadjective They are the film world's most glamorous couples. Họ là cặp đôi quyến rũ nhất trong phim. |
đẹp quyến radjective |
đẹp say đắmadjective |
Xem thêm ví dụ
“On TV and in movies, it’s always made to seem so glamorous, so exciting. Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú. |
She wore her jacket , and she began to curl her hair so it would be fluffy and glamorous for our date . Bà mặc áo khoác của mình , và bắt đầu uốn tóc để nó mềm mại và quyến rũ cho cuộc hẹn của chúng tôi . |
Glamorizing crime on television and in the press makes it more acceptable rather than stimulating a hatred of what is bad. Tội ác phơi bày trên truyền hình và đăng trên báo chí có vẻ quyến rũ khiến người ta dễ chấp nhận hơn thay vì khuyến khích họ ghét bỏ việc ác. |
And trust me, poverty isn't as glamorous as Charles Dickens made it look. Tin tôi đi, nghèo đói không đẹp đẽ như Charles Dickens tạo ra đâu. |
If you want to call 14-hour days cloistered in a small dark room, surrounded by violent images glamorous, then, hells yeah. Nếu anh muốn gọi ngày làm 14 tiếng giam hãm trong một căn phòng nhỏ, tối, bao quanh bởi những hình ảnh bạo lực, quyến rũ, đúng rồi đó. |
H&M said the collection reflected Madonna's "timeless, unique and always glamorous style." H&M nhận xét bộ sưu tập phản ánh "phong cách trường tồn, độc nhất và luôn luôn thanh lịch" của Madonna. |
Designing for low-end cell phones is not glamorous design work, but if you want to design for the whole world, you have to design for where people are, and not where you are. Thiết kế cho điện thoại giá rẻ không phải là một công việc quyến rũ, nhưng nếu bạn muốn thiết kế cho toàn bộ thế giới bạn phải thiết kế cho nơi mà họ sống, không phải nơi bạn đang ở. |
Outside her acting career, Gabor was known for her extravagant Hollywood lifestyle, her glamorous personality, and her many marriages. Bên ngoài sự nghiệp diễn xuất, Gabor đã được biết đến với lối sống xa hoa Hollywood, cá tính quyến rũ, và nhiều cuộc hôn nhân của mình. |
“On TV and in movies, it’s always made to seem so glamorous, so exciting. Truyền hình và phim ảnh luôn khiến người ta nghĩ chuyện ấy rất hấp dẫn và thích thú. |
Lana Del Rey, Rolling Stone Controversy arose shortly after the release of the film due to its glamorization of prostitution, violence, affairs, and its featuring of religious symbols. Lana Del Rey, Rolling Stone Tranh cãi nổi lên ngay sau khi bộ phim được phát hành, chủ yếu vì nó phù phiếm hóa các vấn đề mại dâm, tình dục, bạo lực, cũng như các biểu tượng tôn giáo. |
At that time smoking was accepted by society as an appropriate, even glamorous, behavior. Vào lúc đó, việc hút thuốc được xã hội chấp nhận như là một hành vi thích đáng, ngay cả quyến rũ. |
They are the film world's most glamorous couples. Họ là cặp đôi quyến rũ nhất trong phim. |
The scientists I was with were not studying the effect of the oil and dispersants on the big stuff -- the birds, the turtles, the dolphins, the glamorous stuff. Những nhà khoa học tôi đi cùng không tìm hiểu về ảnh hưởng của dầu loang trên những động vật lớn như chim, rùa, cá heo hay những thứ to lớn khác. |
The album produced five top five singles in the United States, including three number-one hits on the US Billboard Hot 100, London Bridge, Big Girls Don't Cry, and Glamorous , as well as the number two single Fergalicious and the number five single Clumsy. Album được lọt vào top 5 đĩa đơn ở Mỹ, trong đó 3 đĩa đơn đạt vị trí thứ nhất bảng xếp hạng Billboard Hot 100 gồm London Bridge, Big Girls Don't Cry và Glamorous, vị trí thứ hai là đĩa đơn Fergalicious và vị trí thứ năm là Clumsy. |
31 December 2012 (in Chinese) The Glamorous Imperial Concubine at Sina.com (in Chinese) The Glamorous Imperial Concubine 's official weibo (in Chinese) The Glamorous Imperial Concubine at HBS (in Chinese) The Glamorous Imperial Concubine at QQ.com (in Chinese) The Glamorous Imperial Concubine at CTV website Sina (tiếng Trung) The Glamorous Imperial Concubine on Sina.com (tiếng Trung) The Glamorous Imperial Concubine 's official weibo (tiếng Trung) The Glamorous Imperial Concubine on HBS (tiếng Trung) The Glamorous Imperial Concubine on QQ.com (tiếng Trung) The Glamorous Imperial Concubine page on CTV website |
Now, in a certain light, this all looks pretty glamorous. Dưới cái nhìn nào đó, toàn bộ việc này trông khá quyến rũ. |
Fraser, here's your glamorous assistant. Fraser, một trợ lý tuyệt vời đây. |
The entertainment industry glamorizes teen sex and makes it look like harmless fun or even true love. Ngành công nghiệp giải trí biến “chuyện ấy” ở tuổi học trò trở nên đầy lôi cuốn, thơ mộng, chẳng những vô hại mà còn chứng tỏ tình yêu đích thực. |
With their rollercoaster finally finished, Phineas and Ferb unveil it to their entire neighborhood in a glamor-filled light show with notable guests being Isabella, Ginger, and Katie. Với tàu lượn của họ cuối cùng đã kết thúc, Phineas và Ferb khai nó đến toàn bộ khu phố của họ trong một ánh sáng cho thấy sự quyến rũ đầy với khách đáng chú ý là Isabella, gừng, và Katie. |
" It's a glamorous shade of pink. " " Nó là tông màu hồng duyên dáng " |
Because what they're doing is they're saying, your coat's not so glamorous, what's been edited out is something important. Áo choàng của bạn không quá quyến rũ, cái đã được loại bỏ là điều quan trọng. |
It's just so glamorous. Đúng là rất đẹp. |
The same thing -- arches are very glamorous. Giống như, hình cung là rất quyến rũ. |
It's glamorous, first, because she is beautiful -- but that does not make you glamorous, that only makes you beautiful. Đầu tiên, quyến rũ bởi bà ấy đẹp nhưng nó không làm bạn quyến rũ, chỉ làm bạn trông xinh đẹp. |
There's the not-glamorous version of what it looks like today, after a few centuries. Đó là kiểu không quyến rũ như những gì nó thấy ngày nay, sau 1 vài thế kỷ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glamorous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glamorous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.