giant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giant trong Tiếng Anh.
Từ giant trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổng lồ, người khổng lồ, người phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giant
khổng lồadjective How are we supposed to stand on the shoulders of giants? Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ? |
người khổng lồadjective How are we supposed to stand on the shoulders of giants? Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ? |
người phi thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
At the time, Webb's assertions about the Soviet Union's abilities were doubted by some people, and the N-1 was dubbed "Webb's Giant." Vào thời điểm đó, những khẳng định của Webb về khả năng của Liên Xô đã bị một số người nghi ngờ và N-1 được mệnh danh là "Người khổng lồ của Webb". |
"Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts". Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016. ^ “Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts”. |
Sage Bionetworks is a nonprofit that's built a giant math system that's waiting for data, but there isn't any. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate. Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi. |
It's a giant woman! Một người phụ nữ khổng lồ! |
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
The band came to prominence in 2008 with the release of their second EP, Sun Giant, and their self-titled debut album. Ban nhạc bắt đầu nổi tiếng vào năm 2008 khi phát hành EP thứ hai, Sun Giant, và album đầu tay Fleet Foxes. |
Such giants are rare in modern times, due to past overhunting preventing animals from attaining their full growth. Những con lợn khổng lồ như vậy là rất hiếm trong thời hiện đại, do những cuộc săn bắn trong quá khứ ngăn chặn động vật từ việc đạt được sự tăng trưởng đầy đủ của chúng. |
You said the break-in was the work of " corporate spies, " but, uh, I've never met any that leave giant holes in the ground like this. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
The giant star Antares, which is very red (spectral class M1), is surrounded by a large, red reflection nebula. Sao khổng lồ Antares, là một ngôi sao rất đỏ (lớp quang phổ M1), được bao quanh là một tinh vân phản xạ lớn màu đỏ. |
The base of one of the rotating gun turrets was later surplussed to be used as the rotating mount of a giant Van de Graaf particle accelerator at the physics department of the University of Arizona in Tucson, Arizona. Bệ của một trong các tháp pháo xoay của nó trở nên dư thừa và được sử dụng như một bệ xoay của một máy gia tốc hạt Van de Graaf khổng lồ tại khoa vật lý của Đại học Arizona tại Tucson, Arizona. |
That's a 12- foot- long giant sixgill shark. Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet. |
“When my dad died, I felt as if someone had cut a giant hole in my safety net. “Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa. |
How are we supposed to stand on the shoulders of giants? Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ? |
In 2010, she produced a giant cow for the "Cow Parade 2010", an international design exhibition. Vào năm 2010, cô cho ra một tác phẩm cho "cuộc diễu hành 2010", là một cuộc triển lãnh quốc tế. |
Perhaps it's a giant philosophical change in how we view life. Có lẽ nó là một sự thay đổi khổng lồ về mặt triết học trong việc chúng ta nhìn nhận sự sống như thế nào. |
There's an indication there that once you arrived in Nazca with your airship, the lines themselves directed you into the Andes to the giant megalithic cities of Tiahuanaco and Pumapunku. Có một dấu hiệu cho thấy rằng một khi bạn đến Nazca trên khí cầu của bạn, bản thân các nét vẽ hướng dẫn bạn lên dãy Andes, tới các thành phố cự thạch khổng lồ Tihuanaco và Pumapunku. |
All right, and I'm gonna win you a giant stuffed panda bear. Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông. |
In 2006, Time magazine told of an earlier situation when monks there “brawled for hours, . . . clubbing each other with giant candlestick holders.” Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
The roster changed almost immediately; at the beginning of the second issue, Ant-Man became Giant-Man, and at the end of the issue, the Hulk left once he realized how much the others feared his unstable personality. Mọi thứ thay đổi gần như ngay lập tức; vào đầu số thứ hai, Người kiến đã trở thành Người Khổng Lồ, và vào cuối số báo, Hulk rời đội vì bất đồng quan điểm. |
They were talking about how their favorite characters were the giant sandworms. Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. |
What if The Monitor is just a giant pin? Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ? |
Many moons of the giant planets have features similar to those on the terrestrial planets and dwarf planets, and some have been studied as possible abodes of life (especially Europa). Nhiều vệ tinh của các hành tinh khí khổng lồ có các đặc tính tương tự với các hành tinh đất đá và các hành tinh lùn, và một số đã được nghiên cứu với khả năng có tồn tại sự sống trên đó (đặc biệt là Europa). |
Two giant killers, both bigger than T Rex, both living in the same place. Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới giant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.