gesticulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gesticulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesticulate trong Tiếng Anh.
Từ gesticulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa tay múa chân, khoa tay, múa may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gesticulate
khoa tay múa chânverb |
khoa tayverb Now you pursue this guy, gesticulating. Bây giờ bạn đuổi theo anh ta, khoa tay múa chân rối rít. |
múa mayverb |
Xem thêm ví dụ
A distinguished algebraist Olga Taussky-Todd described a luncheon, during which Noether, wholly engrossed in a discussion of mathematics, "gesticulated wildly" as she ate and "spilled her food constantly and wiped it off from her dress, completely unperturbed". Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện". |
But jump come out to gesticulate while talking. Nhưng nhảy đi ra để gesticulate trong khi nói chuyện. |
Abruptly Huxter's door opened and Huxter appeared, eyes staring with excitement, arms gesticulating. Đột ngột Huxter của cánh cửa mở ra và Huxter xuất hiện, mắt nhìn chằm chằm với sự phấn khích, cánh tay gesticulating. |
For the man who stood there shouting some incoherent explanation, was a solid gesticulating figure up to the coat- collar of him, and then -- nothingness, no visible thing at all! Đối với người đàn ông đứng đó la hét một số lời giải thích không mạch lạc, là một rắn gesticulating con số lên đến cổ áo của anh ta, và sau đó - hư vô, không thể nhìn thấy thứ tất cả mọi người! |
And one man would tell the stories of his father by using a platform called Twitter to communicate the excrement his father would gesticulate. And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện. |
The frantic gesticulations they surprised now and then, the headlong pace after nightfall that swept him upon them round quiet corners, the inhuman bludgeoning of all tentative advances of curiosity, the taste for twilight that led to the closing of doors, the pulling down of blinds, the extinction of candles and lamps -- who could agree with such goings on? Gesticulations điên cuồng, họ ngạc nhiên bây giờ và sau đó, tốc độ hấp tấp sau khi đêm xuống cuốn anh ta khi chúng tròn góc yên tĩnh, vô nhân đạo của bludgeoning tất cả các tiến bộ dự kiến của sự tò mò, hương vị cho hoàng hôn dẫn đến việc đóng cửa các cửa ra vào, kéo xuống của rèm, tuyệt chủng của nến và đèn - những người có thể đồng ý với goings trên? |
They fling up their arms, tear their hair, with the wildest gesticulations of grief, and shriek forth the name of the deceased.” —Eastern Customs in Bible Lands. Họ giơ tay lên cao, bứt tóc, khoa tay múa chân rối rít để diễn tả nỗi thống khổ, và hét lên tên người chết” (Eastern Customs in Bible Lands). |
So Hall and Henfrey, rather crestfallen, tiptoed back to the bar, gesticulating to explain to her. Vì vậy, Hall và Henfrey, chứ không phải bỡ ngỡ, tiptoed trở lại quầy bar, gesticulating giải thích cho cô ấy. |
She is often the subject of media ridicule and parody and is frequently impersonated on shows such as MADtv, Saturday Night Live, South Park, Royal Canadian Air Farce, and This Hour Has 22 Minutes for her strong accent and on-stage gesticulations. Dion thường là đối tượng cho sự chế giễu và các trò bông đùa của giới truyền thông, và thường hay được thủ vai trên các chương trình giải trí như MADtv, Saturday Night Live, South Park, Royal Canadian Air Farce và This Hour Has 22 Minutes, do ngữ âm Anh-Pháp nặng và các cử chỉ hành động trên sân khấu của cô. |
Now you pursue this guy, gesticulating. Bây giờ bạn đuổi theo anh ta, khoa tay múa chân rối rít. |
(Laughter) And one man would tell the stories of his father by using a platform called Twitter to communicate the excrement his father would gesticulate. (Tiếng cười) And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện. |
They were gesticulating; they were running around. Họ đang khoa chân múa tay, đang chạy vòng quanh |
I am called you be honest a bit. Don't behind the back to gesticulate. I at to work that time. Này cô không hiểu thật ư? cứ mỗi lần gây ra chuyện xong rồi chỉ biết nói gì chứ, tại sao, tôi không hiểu gì hết.. |
Rubio gesticulates, forming large circles in the air, and his friends do likewise. Rubio khua tay múa chân, tạo những vòng tròn lớn trong không gian, và bạn bè anh cũng làm như anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesticulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gesticulate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.