gai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gai trong Tiếng pháp.
Từ gai trong Tiếng pháp có các nghĩa là vui, vui vẻ, tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gai
vuiadjective Je ne veux pas être gai avec vous. Em không muốn vui vẻ với hai người. |
vui vẻadjective Je ne veux pas être gai avec vous. Em không muốn vui vẻ với hai người. |
tươinoun |
Xem thêm ví dụ
Et notre foyer est devenu un foyer gai et heureux.’ Từ đó gia đình tôi được vui vẻ và hạnh phúc”. |
Peut-être que je devrais assister à un mariage gai? Vậy thì tôi nên đi tham dự một đám cưới đồng tính đây. |
Dis au revoir à tes amis gais pour moi Nói vói đứa bạn gay của cô là tôi tạm biệt nhé |
Ça, c'est follement gai. Chắc là một thằng " xăng pha nhớt " đấy. |
T'es gai ou quoi? Cậu đồng tính à? |
Moscou va être follement gai! Moscow sẽ rất vui vẻ và cuồng nhiệt. |
« Du vin pour les rendre gais, de l’huile pour leur donner bonne mine, du pain pour leur rendre des forces » (Psaume 104:15, Bible en français courant). “Rượu nho, là vật khiến hứng chí loài người, và dầu để dùng làm mặt-mày sáng-rỡ, cùng bánh để thêm sức cho lòng loài người”.—Thi-thiên 104:15. |
C'est gai. Vui quá. |
Un cimetière paraîtrait plus gai. Nơi này cũng vui như nghĩa trang vậy. |
Je viens de me rappeler qu'on doit rencontrer nos amis, le couple gai. Bởi vì em đã nhớ ra... rằng chúng ta đã gặp đôi bạn đồng tính của chúng ta |
Miyazaki dit d'Ashitaka qu'il ne voulait pas en faire un héros typique : « Ashitaka n'est pas un garçon gai et insouciant. Miyazaki không muốn Ashitaka trở thành một anh hùng điển hình: "Ashitaka không phải là một cậu bé vô tư, hồn nhiên. |
Dis au revoir à tes amis gais pour moi. Nói với anh bạn trai đồng tính của chị là em chào tạm biệt nhé. |
.... je suis gai comme un pinson! Nghe này chừng nào tôi còn say thì tôi hạnh phúc biết bao nhiêu! |
Je suppose qu'à l'époque, tu ne savais pas qu'il était gai. Tớ đồ rằng cậu đã không hay anh ấy là gay. |
• Suis- je en général gai et optimiste, ou bien suis- je le plus souvent mélancolique et négatif ? — Proverbes 15:15. • Tôi có thường vui vẻ và lạc quan không, hay lúc nào cũng u sầu và tiêu cực? —Châm-ngôn 15:15. |
Tu veux savoir qui est gai dans ma classe? Ồ, anh có muốn biết ai trong lớp em là gay không? |
Avec lui, Perry Van Shrike, alias " Gai Paris " Ngồi với lão là Perry Van Shrike, còn gọi là Gay Perry |
Sois gai ce soir. Hãy làm bộ hạnh phúc tối nay. |
Voici mon coloc gai et branché, Wallace Wells Đây là đứa bạn đồng tính trơ tráo cùng phòng với anh, Wallace Wells |
Les membres du club, qui avait assisté à l'église le matin, étaient splendides dans insignes de rose et de vert, et quelques- uns des plus gais d'esprit avait aussi orné leur melon chapeaux aux couleurs éclatantes faveurs du ruban. Các thành viên của câu lạc bộ, những người đã đến nhà thờ vào buổi sáng, lộng lẫy trong phù hiệu của màu hồng và màu xanh lá cây, và một số của gayer đầu óc cũng đã trang trí bowler mũ có màu rực rỡ ủng hộ của ribbon. |
Ton ami le gai-jin, où est-il? Tên bạn ngoại quốc của mày, hắn đang ở đâu? |
Gai comme petit conte, n'est-ce pas? Thật là một câu chuyện thú vị |
J'ai l'occasion de son encore tendre, civile, gai couleurs lilas. Tôi đánh dấu của nó vẫn còn đấu thầu, dân sự, vui vẻ tử đinh hương màu sắc. |
Dans chaque groupe de filles, il y a un gai luron, celle vers qui on se tourne pour pleurer, celle qui vous dit d'écraser quand la journée a été mauvaise. Mọi nhóm bạn gái đều có một cô nàng vui tính, một người để tìm đến khi buồn, một người bảo bạn phải chấp nhận khi bạn có một ngày mệt mỏi. |
Vous êtes plus gai, Abel. Ông thông minh hơn rồi đấy, Abel. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gai
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.