fortunato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortunato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortunato trong Tiếng Ý.
Từ fortunato trong Tiếng Ý có các nghĩa là may mắn, may, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortunato
may mắnadjective È un uomo molto fortunato. Anh ấy là một người rất may mắn. |
mayadjective È un uomo molto fortunato. Anh ấy là một người rất may mắn. |
hạnh phúcadjective Io mi sento fortunata a poter lavorare con loro. Tôi hạnh phúc được làm việc với họ |
Xem thêm ví dụ
Questo potenziale non è per pochi fortunati. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
Cazzo, saremo fortunati a tornare in due! Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may! |
Sei fortunata. Cô may thật. |
Sei fortunato ad essere ancora tutto intero. Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn. |
Era tipo, sette modi per essere fortunati. Có mục, bảy cách để được may mắn. |
Siamo fortunati ad avercela fatta Chúng tôi thật may mắn đã làm ra nó. |
Mi sento veramente fortunato ad averti incontrato. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được gặp cậu. |
(Efesini 1:22; Rivelazione [Apocalisse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) Nel frattempo, se seguiremo l’eccellente esempio di Stefana, Fortunato e Acaico, e continueremo a lavorare a favore dei nostri fratelli, anche noi sosterremo lealmente la disposizione della congregazione, edificandoci a vicenda e ‘incitandoci all’amore e alle opere eccellenti’. — Ebrei 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Sono stata abbastanza fortunata da aver potuto rispondere ad alcune di queste domande con l'esplorazione di questo mondo notturno. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
E'davvero molto fortunato. Cô đã rất may mắn đó. |
Alcuni di noi, dei fortunati che parlavano Chiracahua, si infiltrarono nel villaggio. May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng. |
Sei fortunata che tua madre sia morta. Cậu thật may khi mẹ cậu đã mất. |
Ora, il lavoro: siamo fortunati, come Carl sottolineava, perché la tecnologia ci permette di lavorare ogni minuto, ogni giorno, da ogni angolo del pianeta, tranne che dall'Hotel Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Quelli che mi staranno vicino oggi saranno molto fortunati. Ai mà tiếp xúc với tôi đều gặp may hôm nay cả. |
Ogni anno 6000 persone sono abbastanza fortunate da riceverne uno. Mỗi năm có khoảng 6000 người may mắn được ghép gan. |
La scoperta della penicillina, per esempio, è uno dei casi più fortunati di tutti i tempi. Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử. |
" Clive "... che ragazza fortunata. " Clive. " Con may mắn thật! |
Sono fortunati ad averti. Bố rất vui. |
Sulla strada del ritorno, Leif trasse in salvo un naufrago islandese di nome Þórir insieme al suo equipaggio, cosa che gli valse il soprannome di Leif il fortunato (in norvegese antico Leifr hinn heppni). Trên đường trở về, Leif đã cứu sống một hải đoàn bị đắm tàu người Iceland do Þórir đứng đầu, vì lý do này Leif có biệt danh là "Leif May Mắn" (tiếng Norse cổ: Leifr hinn heppni). |
Sono fortunati. Quá may mắn. |
Davvero fortunato. Chỉ ăn may thôi. |
Siete fortunato, sapete... ad esservene fuggito via così. Anh biết không, anh đã may mắn... đã trốn đi như thế. |
Non capisce quanto sia fortunata. Cô không hiểu cô may mắn như thế nào đâu. |
Sono stato molto fortunato con questa tecnologia; non appena essa è pronta, il mondo è pronto ad accettarla. Tôi đã rất may mắn với công nghệ mới này: ngay khi nó sẵn sàng trình làng, cả thế giới sẵn sàng chấp nhận nó. |
Isabelle, la figlia di 12 anni, fu abbastanza fortunata da trovare un impiego come domestica presso una famiglia benestante che non apparteneva alla Chiesa. Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortunato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fortunato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.