foray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foray trong Tiếng Anh.
Từ foray trong Tiếng Anh có các nghĩa là đột nhập, cướp phá, sự cướp phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foray
đột nhậpverb But will this be only a foray, just a raid by a few soldiers? Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không? |
cướp pháverb |
sự cướp pháverb |
Xem thêm ví dụ
Targets were few, but her group sent a barge to the bottom on their second foray, and bombarded enemy positions on the shores of the bay in preparation for the landings in Ormoc Bay a few days later. Chỉ có ít mục tiêu, nhưng đội của nó cũng đánh chìm một sà lan vào đêm thứ hai, đồng thời bắn phá các vị trí đối phương trên bờ nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên vịnh Ormoc vài này sau đó. |
(2 Kings 16:5, 6) There were the Edomites and the Philistines, who made successful forays into Judah and even captured some Judean cities. (2 Các Vua 16:5, 6) Dân Ê-đôm và dân Phi-li-tin đột nhập vào xứ Giu-đa và thậm chí chiếm được vài thành phố. |
But will this be only a foray, just a raid by a few soldiers? Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không? |
Shortly afterward, the Germans did elect to come out to sea, conducting a foray against the important Allied weather station on Spitzbergen. Không lâu sau đó, quân Đức quyết định tiến ra khơi, thực hiện một cuộc đánh phá trạm quan trắc khí tượng quan trọng của Đồng Minh trên đảo Spitsbergen. |
After Help!'s foray into the world of classical music with flutes and strings, Harrison's introduction of a sitar on "Norwegian Wood (This Bird Has Flown)" marked a further progression outside the traditional boundaries of popular music. Nếu như Help! giới thiệu nhạc rock đi cùng âm nhạc cổ điển của flute và dàn dây thì lần này Harrison đã mang tới cho thế giới cây đàn sitar trong ca khúc "Norwegian Wood (This Bird Has Flown)", đưa sự phát triển của nhạc rock xa hơn những giới hạn thông thường của nó. |
Ministry's initial foray into guitar rock happened during a recording session of The Land of Rape and Honey on Southern Studios, in London. Ministry thử sức lần đầu với guitar rock trong thời kỳ thu The Land of Rape and Honey tại Southern Studios, London. |
This first foray was followed by excavations in 1901 and 1902 under the supervision of British archaeologist Sir William Matthew Flinders Petrie. Tiếp theo sau đó là các cuộc khai quật vào năm 1901 và 1902 dưới sự giám sát của nhà khảo cổ học người Anh William Matthew Flinders Petrie. |
With the introduction of the iPod portable music player, iTunes digital music software, and the iTunes Store, the company made forays into consumer electronics and music distribution. Bằng việc giới thiệu máy nghe nhạc cầm tay iPod, phần mềm nghe nhạc kĩ thuật số iTunes và iTunes Store, công ty đánh mạnh vào nhu cầu âm nhạc và điện tử phổ biến của người tiêu dùng. |
Ye Htut was by the king's side in 1532 when the king and his 500 most skillful horsemen made an uninvited foray into the Shwemawdaw Pagoda at the outskirts of Pegu, the capital of Hanthawaddy, ostensibly for the king's ear-piercing ceremony. Ye Htut đã đi cạnh bên nhà vua vào năm 1532 khi vua cùng 500 kỵ sĩ tài năng nhất thực hiện một cuộc viếng thăm không mời trước đến chùa Shwemawdaw ở vùng ngoại ô thành Pegu - kinh đô của Hanthawaddy (có lẽ là dành cho nghi lễ bấm lỗ tai cho nhà vua). |
So this picture is an example of printed food, and this was the first foray into what we like to call flavor transformation. Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị. |
Music Key was not YouTube's first foray into premium content, having launched film rentals in 2010, and premium, subscription-based channels in 2013. Music Key không phải lần đầu xâm nhập mảng nội dung cao cấp của YouTube khi mà hãng đã ra mắt dịch vụ thuê phim vào năm 2010, cùng với các kênh đăng ký trả phí cao cấp vào năm 2013. |
Various vocal characteristics were made by Mel Blanc and June Foray. Các đặc điểm thanh nhạc khác nhau được thực hiện bởi Mel Blanc và June Foray. |
She has played roles in the films Sins of the Parents (2008), Master on Duty (2009), Queen of Katwe (2016) and Her Broken Shadow (2016) which will be her first foray into science fiction. Cô đã đóng vai trong các phim Sins of the Parents (2008), Master on Duty (2009), Queen of Katwe (2016) và Her Broken Shadow (2016) sẽ là bước đột phá đầu tiên của cô trong lĩnh vực khoa học viễn tưởng. |
The Saharan silver ant (Cataglyphis bombycina) uses a heat shock protein in a novel way and forages in the open during brief forays in the heat of the day. Loài Cataglyphis bombycina sử dụng protein chống sóc nhiệt theo một cách mới và kiếm ăn bên ngoài trong một khoảng thời gian rất ngắn trong ngày. |
The 1884–85 Manchester Cup was Newton Heath's first foray into that competition. Mùa giải 1884–85 của Manchester Cup là bước đột phá đầu tiên Newton Heath trong cuộc cạnh tranh. |
Most of the time, she was replaced with a similarly fat white Irish woman; occasionally, as in Saturday Evening Puss, a thin white teenager took her place instead, with both characters voiced by June Foray. Hầu hết thời gian, cô đã được thay thế bằng một người phụ nữ da trắng Ai Len tương tự; đôi khi, như trong Saturday Evening Puss, một thiếu nữ da trắng gầy đã thay thế vị trí, với cả hai nhân vật lồng tiếng bởi June Foray. |
In contrast the Danes preferred to choose easy targets, mapping cautious forays designed to avoid risking all their accumulated plunder with high-stake attacks for more. Ngược lại, người Danes lại thích lựa chọn các mục tiêu dễ dàng, thiết lập bản đồ đột phá thận trọng để tránh việc dồn hết quân của họ vào một cuộc tấn công mang tính rủi ro cao. |
Apple’s foray into mobile phones is a case in point. Việc Apple thâm nhập vào ngành điện thoại di động là một ví dụ. |
Completing another replenishment retirement from 19–23 July, the task force resumed its air raids on central Japan with two extensive forays against shipping in the Inland Sea on the 24th and 28th, respectively. Hoàn tất một đợt tiếp liệu khác từ ngày 19 đến ngày 23 tháng 7, lực lượng đặc nhiệm lại tiếp tục các cuộc không kích vào trung tâm Nhật Bản với hai đợt càn quét tàu bè vào các ngày 24 và 28 tháng 7. |
It is part of its foray into Media and Communications. Nó là một phần của bước đột phá của nó vào Truyền thông và Truyền thông. |
She made headlines recently for her foray into the politics of El Salvador. Gần đây, cô đã có những bước đột mới trong chính trị của El Salvador. |
September raids against Palau, Mindanao, Leyte, Luzon and Samar in support of the Palau campaign were followed in October by a foray into the East and South China Seas. Vào tháng 9, họ không kích lên Palau, Mindanao, Leyte, Luzon và Samar để hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Palau; tiếp nối vào tháng 10 bởi một loạt các đợt xâm nhập vào Biển Đông và biển Hoa Đông. |
Two days later, late in the evening of 4 August, Ticonderoga received urgent requests from the destroyer Turner Joy — by then on patrol with Maddox — for air support in resisting what the destroyer alleged to be another torpedo boat foray. Hai ngày sau, lúc chiều tối ngày 4 tháng 8, Ticonderoga nhận được những yêu cầu hỗ trợ trên không khẩn cấp từ tàu khu trục Turner Joy (DD-951), lúc đó đang tuần tra cùng với chiếc Maddox, nhằm kháng cự lại cái mà họ gọi là một cuộc đột kích bằng tàu phóng lôi khác. |
Escobar's son, Sebastián Marroquín, claims his father's foray into crime began with a successful practice of selling counterfeit high school diplomas, generally counterfeiting those awarded by the Universidad Autónoma Latinoamericana of Medellín. Con trai của Escobar, Sebastián Marroquín, lại cho rằng cha mình đã bắt đầu con đường phạm tội từ việc kinh doanh bán bằng tốt nghiệp giả, thường là bằng của trường Đại học Tư nhân Mỹ Latin Colombia mặc dù bản thân Escobar chưa hề tốt nghiệp dù cũng theo học tại đây. |
Helgoland, her three sister ships, and the four Nassau-class battleships were assigned to the task force that was to cover the foray into the Gulf of Riga in August 1915. Bài chi tiết: Trận chiến vịnh Riga Helgoland cùng ba chiếc tàu chị em và bốn chiếc thiết giáp hạm thuộc lớp Nassau được phân về một lực lượng đặc nhiệm để bảo vệ cho chuyến xâm nhập vịnh Riga vào tháng 8 năm 1915. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foray
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.