foliage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foliage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foliage trong Tiếng Anh.
Từ foliage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá, cành lá, bộ lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foliage
lánoun They grow unhurriedly toward the sun that nourishes their foliage. Những tán lá khoan thai hướng về phía mặt trời đón nhận nguồn dinh dưỡng. |
cành lánoun But the righteous will flourish like the foliage. Nhưng những người công chính sẽ tươi tốt như cành lá sum suê. |
bộ lánoun |
Xem thêm ví dụ
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark. Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong. |
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel. Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel. |
And he will certainly become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
In addition to its ornamental value, it is also a useful shade tree in tropical conditions, because it usually grows to a modest height (mostly 5 meters, but it can reach a maximum height of 12 meters) but spreads widely, and its dense foliage provides full shade. Ngoài giá trị là cây cảnh, nó còn có tác dụng như một loài cây tạo bóng râm trong điều kiện nhiệt đới, do thông thường nó có thể cao tới một độ cao vừa phải (khoảng 5 m, mặc dù đôi khi có thể cao tới 12 m) nhưng có tán lá tỏa rộng và các tán lá dày đặc của nó tạo ra những bóng mát. |
When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush. Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. |
In some cases, the roots may penetrate deeper into the ground than the height of the tree, or the roots may extend horizontally well beyond the spread of the tree’s foliage. Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá. |
The foliage of that acacia is a favorite food of giraffes. Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ. |
Majority of the local dicots withered and lost their leaves within two days after the storm, while other plants such as palms, cycads and gymnosperms retained their foliage but turned brown. Phần lớn các cây hai lá mầm bị khô héo và rụng lá trong vòng hai ngày sau bão, trong khi lá của các loại cây khác như cọ, mè và các cây hạt trần tuy không rụng nhưng đã chuyển sang màu nâu. |
I couldn�t tell if it was fragments from the shells or, more likely, bits of foliage scattered by the explosions. Tôi không thể phân biệt đó là những mảnh đạn hay như thể là những mẩu lá bị xé toang vì những tiếng nổ. |
The psalmist wrote that the one who delights in the law of Jehovah and who reads in it “day and night” will “become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” —Psalm 1:2, 3. Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. |
Foliage? Hoa lá cành? |
When autumn arrives and the days are shorter or when plants are drought-stressed, deciduous trees decrease chlorophyll pigment production, allowing other pigments present in the leaf to become apparent, resulting in non-green colored foliage. Khi mùa thu đến và ngày ngắn hơn đêm hoặc là khi cây sống trong môi trường khô hạn, các cây rụng lá sẽ giảm sự tạo thành sắc tố diệp lục, cho phép các sắc tố khác hiện diện trong lá trở nên rõ ràng hơn, kết quả là xuất hiện tán lá không có màu xanh. |
By following Jehovah’s counsel and guidance, such a person becomes “like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” —Psalm 1:3. Khi theo lời khuyên và sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, người ấy sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.—Thi-thiên 1:3. |
I didn�t see any blood on the ground or the foliage. Tôi không thấy có máu trên mặt đất hoặc trên lá cây. |
First described in the genus Cupressus as Cupressus nootkatensis in 1824, it was transferred to Chamaecyparis in 1841 on the basis of its foliage being in flattened sprays, as in other Chamaecyparis, but unlike most (though not all) other Cupressus species. Lần đầu tiên nó được đặt vào chi Cupressus với tên gọi Cupressus nootkatensis vào năm 1824, sau đó bị chuyển sang chi Chamaecyparis vào năm 1841 trên cơ sở hình thái học của bộ lá có dạng cành phẳng, giống như các loài khác trong chi Chamaecyparis, chứ không giống với phần lớn (mặc dù không phải là tất cả) các loài Cupressus khác. |
6 So it sprouted and became a low, sprawling vine+ with its foliage facing inward and its roots growing under it. 6 Rồi hạt giống nảy mầm, lớn lên thành một cây nho thấp. + Cây nho ấy bò lan ra, lá mọc hướng vào phía trong, còn rễ thì đâm xuống đất phía dưới. |
If you are one whose ‘delight is in the law of Jehovah, and in his law you read in an undertone day and night,’ then it can also be said of you: “He will certainly become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” Nếu bạn là người “vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm” thì cũng có thể áp dụng lời này cho chính mình: “Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết. |
And then, on Sunday, we're up at 6:00 a.m. For the fall foliage hike. Và vào chủ nhật, chúng ta sẽ dậy lúc 6 giờ sáng để hái lá mùa thu |
And he will certainly become like a tree planted by the waters, that sends out its roots right by the watercourse; and he will not see when heat comes, but his foliage will actually prove to be luxuriant. Nó cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ-hãi, mà lá cứ xanh-tươi. |
Our bed is among the foliage. Giường chúng ta bằng cành lá xanh. |
Fruit, seeds and foliage provide the primary food source of Miss Waldron's red colobus. Trái cây, hạt và lá là cung cấp nguồn thực phẩm chính của khỉ đỏ colobus Waldron. |
For example, in the Washington, D.C. area and elsewhere in the northeastern United States, monarch butterflies prefer to reproduce on common milkweed (Asclepias syriaca), especially when its foliage is soft and fresh. Ví dụ, ở khu vực Washington, D.C. và các nơi khác ở phía đông bắc Hoa Kỳ, bướm chúa thích sinh sản trên cỏ bông tai chung (Asclepias syriaca), đặc biệt là khi tán lá của nó mềm và tươi. |
When all accessible foliage was gone, both the plant and sheep died. Khi hết thực vật thì cả cây và cừu đều chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foliage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foliage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.