flap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flap trong Tiếng Anh.
Từ flap trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắp, sự đập, cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flap
nắpnoun It has two flaps that open and close together like a pair of swinging doors . Nó có hai nắp mở ra và khép lại giống như một cặp cửa lò xo . |
sự đậpverb |
cánhnoun What if I want to make something that has a lot of flaps? Giả sử tôi muốn làm thứ gì đó có nhiều cánh. |
Xem thêm ví dụ
Flap your wings! Đập cánh đi! |
Flaps open. Mở cánh: |
An S-300PT unit consists of a 36D6 (NATO reporting name TIN SHIELD) surveillance radar, a 30N6 (FLAP LID) fire control system and 5P85-1 launch vehicles. Một đơn vị S-300PT gồm một radar giám sát 36D6 (tên hiệu NATO TIN SHIELD), một hệ thống kiểm soát bắn 30N6 (FLAP LID) và các phương tiện phóng 5P85-1. |
We got no flaps, Phil. Ta không có cánh tà sau, Phil. |
Well, if I unfold it and go back to the crease pattern, you can see that the upper left corner of that shape is the paper that went into the flap. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
The B model was equipped with very effective modified Fowler (slotted, rearward-traveling) wing flaps which deflect up to 40°, adapted from the C-305/Bird Dog, a wing design that lives on in the Cessna light singles of today (constant NACA 2412 section with a chord of 64 inches (1,600 mm) from centerline to 100 inches (2,500 mm) (the outboard end of the flaps), then tapering to 44-inch (1,100 mm) NACA 2412 section chord at 208 inches from centerline, with three-degree washout across the tapered section). Các B người mẫu được trang bị rất hiệu quả đổi Fowler (rãnh, ra phía sau đi du lịch) cánh tà mà làm chệch hướng đến 40° chuyển thể từ C-305/Con Chó, một cánh thiết kế mà sống ở Cessna ánh sáng độc thân của ngày hôm nay (liên tục NACA 2412 phần với một âm của 64 inch (1.600 mm) từ tâm đến 100 inch (2.500 mm) (phía cuối của cánh tà), sau đó, thon để 44 inch (1.100 mm) NACA 2412 phần âm tại 208 inch từ tâm, với ba độ rửa trôi qua giảm dần phần). |
So that's the flap, and all the rest of the paper's left over. Vậy đó là cái cánh, và phần giấy còn lại là phần thừa. |
(Wings flap) (tiếng chim vỗ cánh) |
They can glide great distances without even flapping their wings. Chúng có thể bay lượn lâu mà không cần vỗ cánh. |
This base has a lot of flaps in it. Phần thô này có nhiều cánh. |
A set of Ki-43-like "butterfly" combat flaps was fitted for improved maneuverability. Một tập hợp bộ cánh tà tấn công kiểu "cánh bướm" trên Ki-43 được trang bị cho nó giúp nâng cao khả năng cơ động. |
No, more flap, deeper flap. Không được, đập cánh nhiều hơn, sâu hơn. |
Fold one flap to the left Gấp một vạt sang bên trái |
We agree that you can't flap your arms and fly. Chúng ta nhất trí rằng bạn không thể vỗ cánh và bay. |
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
When taking to the air, the bird gracefully flaps its wings and races across the water on nimble legs, obtaining the momentum it needs to lift into the sky. Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời. |
And this is -- you can see -- this is a flapping bird. Bạn có thể thấy Một con chim vỗ cánh. |
Beneath the skin, the Il-62M has simpler and lighter single-slotted flaps and incremental aerodynamic improvements. Bên dưới lớp vỏ, Il-62M có các cánh kiểu rãnh đơn đơn giản và nhẹ hơn và có những cải tiến về khí động học. |
When such cells are activated, arachidonic acid is liberated from cell membrane phospholipids by phospholipase A2, and donated by the 5-lipoxygenase-activating protein (FLAP) to 5-lipoxygenase. Khi các tế bào này được kích hoạt, acid arachidonic được giải phóng từ màng phospholipid tế bào bằng phospholipase A2, và được đưa đến cho 5-lipoxygenase bởi protein kích hoạt 5-lipoxygenase (FLAP). |
Their long, flapping ears easily got torn on thorns and briar bushes as they clambered on rocky hillsides and grazed on shrubbery. Đôi tai dài hay ve vẩy của chúng dễ bị gai gốc làm rách khi chúng đi lên những dốc đá và ăn cỏ ở những khu vực có nhiều bụi cây. |
And he held up the flap of the bar. Và ông đã tổ chức nắp thanh. |
At length, on some louder noise or my nearer approach, he would grow uneasy and sluggishly turn about on his perch, as if impatient at having his dreams disturbed; and when he launched himself off and flapped through the pines, spreading his wings to unexpected breadth, I could not hear the slightest sound from them. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
It has two flaps that open and close together like a pair of swinging doors . Nó có hai nắp mở ra và khép lại giống như một cặp cửa lò xo . |
When they asked him if he knew much about photography, he lied, learned to read Europe like a map, upside down, from the height of a fighter plane, camera snapping, eyelids flapping the darkest darks and brightest brights. Khi họ hỏi ông rằng ông biết chụp hình chứ, Ông nằm, ông học cách đọc bản đồ Châu Âu, đọc ngược, từ độ cao của một máy bay chiến đấu, Máy ảnh chụp, mí mắt chớp, màu tối hơn màu tối và sáng hơn màu sáng. |
(High pitch buzz) (Flapping noises) Cannibals, like this sea butterfly mollusk, that eats its next of kin. (Tiếng của sinh vật phù du ) Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flap
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.