flagrant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flagrant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagrant trong Tiếng pháp.
Từ flagrant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiển nhiên, quả tang, rõ ràng, hay làm om xòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flagrant
hiển nhiênadjective Cependant, malgré leurs défauts flagrants, ses nombreuses œuvres sont considérées comme un apport inestimable. Tuy nhiên, bất kể những thiếu sót hiển nhiên ấy, lượng tác phẩm phong phú của ông được xem là một kho tàng vô giá. |
quả tangadjective (luật học, pháp lý) quả tang) Kevin, en France, c'est de l'adultère seulement si ta femme te surprend en flagrant délit. Keven à, ở Pháp, chỉ khi nào vợ cậu bắt quả tang thì mới gọi là gian dối. |
rõ ràngadjective Vous voudriez que je reste assis ici alors que c' est si flagrant? Em muốn ta ngồi đó khi mà mọi chuyện đã quá rõ ràng sao? |
hay làm om xòmadjective |
Xem thêm ví dụ
Le paysage de savane idéal est un des exemples les plus flagrants d'où les êtres humains d'où qu'ils soient trouvent la beauté dans une expérience visuelle similaire. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Le cas de qui fournit l’exemple le plus flagrant du mal que peuvent faire les fantasmes égoïstes? Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ? |
Les résidents de la réserve sont outrés sur ce qu'ils appellent une violation flagrante de leur souveraineté territoriale. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Par exemple, certains jeunes missionnaires emportent cette peur des hommes en mission et s’abstiennent de signaler à leur président une désobéissance flagrante de leur collègue rebelle parce qu’ils ne veulent pas l’offenser. Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh. |
» Ce que frère Brown espérait depuis dix ans, ce pour quoi il avait prié et s’était préparé lui échappait alors à cause d’une discrimination flagrante. Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt. |
” Selon un autre, le “ bon ” qu’avait Abiya était “ flagrant [...], tout comme les étoiles scintillent davantage sur fond de ciel noir, et les cèdres sont plus beaux entourés d’arbres sans feuilles ”. Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
En outre, jamais ce phénomène n’a été plus flagrant qu’au XXe siècle, durant les “derniers jours” où les humains, récoltant les fruits de l’athéisme et de l’évolutionnisme, baignent dans le racisme, la violence et l’immoralité de toute sorte (2 Timothée 3:1-5, 13; 2 Pierre 3:3, 4). Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Mormon avait conduit les armées néphites pendant plus de trente ans, malgré leur méchanceté flagrante. Mặc Môn đã chỉ huy quân đội Nê Phi trong hơn 30 năm, mặc dù sự tà ác hiển nhiên của họ. |
14 Autre facteur dissuasif contre cet acte d’un égoïsme flagrant : il n’y a pas de réparation possible. 14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này. |
Sur ce point, on notera ce qui arrive, dans une parabole de Jésus, à un convive qui fait preuve d’un irrespect flagrant lors d’un festin de mariage. — Matthieu 22:11-13. Về vấn-đề nắm vững sự kiểm soát một buổi tiếp tân, hãy lưu ý khi đọc câu chuyện ví-dụ của Giê-su, xem sự gì đã xảy ra cho một người khách đã tỏ ra hết sức vô lễ tại một tiệc cưới (Ma-thi-ơ 22:11-13). |
Nous sommes susceptibles de suspendre votre compte de manière temporaire s'il ne respecte pas notre règlement de façon répétée ou flagrante. Chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu bạn vi phạm chính sách của chúng tôi nhiều lần hoặc nghiêm trọng. |
Elle doivent être vraiment flagrantes avant que nous y prêtions attention. Nó phải rất thuyết phục trước khi chúng ta chú ý đến |
Et ils calculent cela pas en regardant ce qui est flagrant, comme le fait qu'elle achète un berceau ou des vêtements pour bébés, mais comme le fait qu'elle achète plus de vitamines que d'habitude, ou elle a acheté un sac assez grand pour y mettre des langes. Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã. |
Cela est flagrant depuis ces derniers temps, où l’on observe un retour à la religion en Europe de l’Est. Bằng chứng là gần đây tôn giáo thịnh hành trở lại ở Đông Âu. |
Si, dans le cadre de la congrégation, quelqu’un a l’habitude de proférer des mensonges flagrants et malveillants dans le but manifeste de nuire à autrui, cela peut conduire les anciens à constituer un comité de discipline religieuse. Trong hội thánh, nếu trường hợp nói dối trắng trợn và ác ý diễn ra nhiều lần thì có thể phải được trưởng lão xét xử. |
Si vous ne respectez pas notre règlement de façon répétée ou flagrante, nous sommes susceptibles de passer d'une action au niveau de l'application concernée à une action au niveau du compte. Nếu vi phạm chính sách nghiêm trọng hoặc liên tục, thì chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp ứng dụng cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản. |
Pire encore, les chefs religieux commirent en le jugeant des violations flagrantes de la Loi de Dieu. Chẳng hạn, họ dùng đến hối lộ để đưa Chúa Giê-su vào bẫy. |
L’exemple le plus flagrant reste la Seconde Guerre mondiale, dans laquelle des croyants des cinq grandes religions se sont engouffrés, certains d’entre eux combattant contre des coreligionnaires du camp adverse. Thí dụ tiêu biểu nhất là Thế Chiến II. Khi ấy, tín đồ thuộc cả năm tôn giáo lớn đều tham gia, thậm chí đánh nhau với người cùng đạo. |
Si vous ne respectez pas notre règlement de façon répétée ou flagrante, nous sommes susceptibles de passer d'une action au niveau du site concerné à une action au niveau du compte. Nếu vi phạm chính sách có tính chất nghiêm trọng hoặc lặp đi lặp lại, khi đó chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp trang web cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản. |
Rachel explique : “ Chaque fois qu’il était flagrant qu’il se laissait influencer par ses préjugés quand il me notait, maman m’accompagnait pour en discuter avec lui. Rachel thuật lại: “Mỗi lần thấy thầy vì thành kiến mà chấm điểm sai cho mình, mẹ đều cùng mình đến gặp thầy để nói chuyện. |
Un professeur de droit déclare : “ L’ensemble du procès était marqué par une telle illégalité et des irrégularités si flagrantes que le résultat peut être considéré ni plus ni moins comme un meurtre judiciaire. ” Một giáo sư ngành luật cũng nói: “Từ đầu đến cuối, vụ án có đầy dẫy những vi phạm trắng trợn và bất thường, nên vụ án này chẳng khác nào một vụ ám sát dưới bình phong pháp lý”. |
Le Sauveur nous a montré la voie quand ses adversaires lui ont amené la femme qui avait été « surprise en flagrant délit d’adultère » (Jean 8:4). Đấng Cứu Rỗi đã cho thấy con đường khi những kẻ thù của Ngài chất vấn Ngài với người đàn bà bị “bắt quả tang về tội tà dâm” (Giăng 8:4). |
Parfois des enseignants se montrent d’une insensibilité flagrante envers leurs élèves qui grandissent dans des foyers monoparentaux. Ví dụ, một số giáo viên có thái độ vô tâm với những học sinh không có cha. |
Lise Meitner est souvent citée comme l'un des cas les plus flagrants de scientifiques injustement ignorés par le comité attribuant le prix Nobel,,,,,. Meitner thường được người ta nhắc đến là một trong những ví dụ rõ ràng nhất của thành tựu khoa học của phụ nữ bị bỏ qua bởi Ủy ban Nobel. |
Cela est flagrant un jour où Jésus se trouve chez un pharisien nommé Simon, en Galilée. Điều này được thấy rõ tại một nhà ở Ga-li-lê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagrant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới flagrant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.