fisarmonica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fisarmonica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisarmonica trong Tiếng Ý.

Từ fisarmonica trong Tiếng Ý có các nghĩa là phong cầm, Phong cầm, đàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fisarmonica

phong cầm

noun

Phong cầm

noun

đàn xếp

noun (Strumento a fiato portatile con i tasti, i cui toni sono generati dal fiato proveniente da una serie di cerchi metallici compressi.)

Xem thêm ví dụ

E poi le sei figure si erano ricomposte di nuovo, come una piccola fisarmonica.
Và sáu hình ảnh đó nhập lại với nhau, như một cái đàn accordion ép lại.
Ciò che succede è che la forma d'arte si scontra con la tecnologia disponibile, che sia dipingere sulla pietra come nella Tomba dello Scriba nell'antico Egitto, od una scultura a bassorilievo che sale lungo una colonna di pietra, oppure un intarsio lungo 60 metri, oppure corteccia e pelle di cervo dipinta che si distendono su 88 pagine piegate a fisarmonica.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Ho chiesto una fisarmonica da mettere davanti al mio buco.
Tôi đã đặt một cái đàn accordion, mà tôi sẽ để trước cái lỗ của tôi.
Una donna giovane, che andava vendendo numeri per la riffa di una fisarmonica, lo salutò con molta familiarità.
Đó là việc một người đàn bà trẻ, vốn làm nghề bán vé xổ số treo giải một chiếc phong cầm, đã niềm nở chào cậu.
Alcune sono ripiegate su se stesse a formare una palla, mentre altre sono a fisarmonica.
Một vài axit amin cuộn lại thành hình cầu, còn những cái khác thì có hình dạng như những nếp gấp của chiếc đàn phong cầm.
Nel video musicale, Vitas interpreta un eccentrico uomo solitario con le branchie che vive in una vasca da bagno, circondato da vasetti pieni di pesci, e suona la fisarmonica nudo.
Trong video âm nhạc, Vitas miêu tả một người đàn ông cô đơn lập dị mang trên mình những phần mang cá, sống trong một bồn tắm với những chiếc lọ cá và chơi phong cầm trong tình trạng khỏa thân.
The Band Perry è un gruppo statunitense di musica country composto da Kimberly Perry (voce solista, chitarra ritmica e pianoforte) e i suoi due fratelli: Reid Perry (chitarra, basso e cori) e Neil Perry (mandolino, percussioni, fisarmonica e cori).
The Band Perry là ban nhạc thể loại đồng quê nước Mỹ, với 3 thành viên là Kimberly Perry (hát chính, ghita, piano) và hai em trai của cô là Reid Perry (ghita bass, hát bè) và Neil Perry (mandolin, trống, accordion, bè).
Bambino prodigio pianista, ha iniziato con la fisarmonica, e poi è passato a una questione un po' più seria, uno strumento più grande, e adesso a uno strumento ancora più grande, sul quale imprimere il suo marchio di decostruttivista magico, come vedete qui.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
Quindi, un'altra strategia che stiamo seguendo è quella di creare come delle sfoglie che mettiamo una sopra l'altra, a fisarmonica, se vogliamo.
Vậy, 1 phương pháp khác nữa là tạo ra các màng chúng tôi xếp với nhau, giống đàn accordion
Una sorella aveva portato una fisarmonica, così abbiamo cantato molti cantici del Regno.
Một chị đem theo chiếc đàn phong cầm nên chúng tôi hát nhiều bài hát Nước Trời.
fabbrica di fisarmoniche e scuola di mimo.
Một xưởng đàn accord và một trường kịch câm.
La musica tradizionale irlandese utilizza strumenti come quelli riprodotti in basso da sinistra a destra: l’arpa celtica, la cornamusa irlandese, il violino, la fisarmonica, il tin whistle e il bodhran (una sorta di tamburo).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Bambino prodigio pianista, ha iniziato con la fisarmonica, e poi è passato a una questione un po ́ più seria, uno strumento più grande, e adesso a uno strumento ancora più grande, sul quale imprimere il suo marchio di decostruttivista magico, come vedete qui.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisarmonica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.