fire station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fire station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fire station trong Tiếng Anh.
Từ fire station trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạm cứu hỏa, trạm chữa cháy, trạm cứu hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fire station
trạm cứu hỏanoun (building for firefighters) You know that spot near the fire station? Anh biết cái chỗ cạnh trạm cứu hỏa đấy. |
trạm chữa cháynoun |
trạm cứu hoảnoun Mr Obama 's first stop in New York was a fire station in midtown Manhattan . Chặng dừng chân đầu tiên của Tổng thống Obama ở New York là trạm cứu hoả ở trung tâm Manhattan . |
Xem thêm ví dụ
There's a spot over by the fire station. Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa, |
He slept at night at the fire station and worked at an outside trade during the day. Ông ngủ vào ban đêm tại trạm cứu hỏa và làm việc ở một cuộc buôn bán bên ngoài vào ban ngày. |
You know that spot near the fire station? Anh biết cái chỗ cạnh trạm cứu hỏa đấy. |
Thorold has four fire stations. Coburg có bốn trạm tàu hoả. |
Mr Obama 's first stop in New York was a fire station in midtown Manhattan . Chặng dừng chân đầu tiên của Tổng thống Obama ở New York là trạm cứu hoả ở trung tâm Manhattan . |
Excellent fire station. Trạm cứu hỏa xuất sắc. |
This photo was taken in the burner of a coal-fired power station. Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện. |
Construction for the second phase would commence immediately after the completion of Phase 1 and include the second runway, 50 new aircraft parking bays in addition to the existing 70 bays, a second fire station and a third cargo agent building. Việc xây dựng giai đoạn hai sẽ bắt đầu ngay sau khi hoàn thành giai đoạn 1 và bao gồm đường băng thứ hai, 50 khoang đậu máy bay mới ngoài 70 khoang hiện có, trạm cứu hỏa thứ hai và tòa nhà đại lý hàng hóa thứ ba. |
In the middle of this city was the largest heavy oil-fired power station and refinery in Japan during this time period. Ở giữa thành phố là trạm phát điện bằng dầu và nhà máy lọc dầu lớn nhất của Nhật Bản vào thời điểm đó. |
Phase 1 included the construction for the first passenger terminal, the first runway, 70 aircraft parking bays, support facilities and structures, including a large maintenance hangar, the first fire station, workshops and administrative offices, an airfreight complex, two cargo agents' buildings, in-flight catering kitchens and a 87 m (285 ft) control tower. Giai đoạn 1 bao gồm việc xây dựng nhà ga hành khách đầu tiên, đường băng đầu tiên, 70 khoang đậu máy bay, các cơ sở và công trình phụ trợ, bao gồm nhà chứa bảo dưỡng lớn, trạm cứu hỏa đầu tiên, nhà xưởng và văn phòng hành chính, khu phức hợp hàng không, hai tòa nhà đại lý, nhà bếp phục vụ trên máy bay và tháp điều khiển cao 87 m. |
Since 2012, the city has been converting coal-fired power stations to burn natural gas and aims to cap annual coal consumption at 20 million tons. Từ năm 2012, thành phố đã chuyển đổi các nhà máy nhiệt điện than để đốt khí đốt tự nhiên và đặt mục tiêu giới hạn mức tiêu thụ than hàng năm ở mức 20 triệu tấn. |
Finally, fossil fuel-fired power stations were initially very polluting and were sited as far as economically possible from population centres once electricity distribution networks permitted it. Cuối cùng, nhiên liệu hóa thạch trạm điện -fired là ban đầu rất gây ô nhiễm và được định vị với nhau như xa như về kinh tế có thể từ các trung tâm dân số lần lưới điện phân phối cho phép nó. |
After escorting the battleship Nevada and five cruisers to the Normandy beaches Shubrick took her own fire support station and, at 05:50 on 6 June, opened fire on her preassigned targets. Sau khi hộ tống thiết giáp hạm Nevada (BB-36) và năm tàu tuần dương đi sang các bãi đổ bộ Normandy, nó chiếm lấy vị trí hỗ trợ hỏa lực của chính nó, và lúc 05 giờ 50 phút ngày 6 tháng 6 đã khai hỏa vào các mục tiêu được chỉ định sẵn. |
At 04:15, the destroyer completed an advance sweep ahead of the transports off the invasion beaches and then took a fire support station off the southern end of the island. Lúc 04 giờ 15 phút, nó hoàn tất việc càn quét phía trước các tàu vận tại ngoài khơi bãi đổ bộ rồi chiếm lấy vị trí bắn hỏa lực hỗ trợ ngoài khơi mũi phía Nam của hòn đảo. |
" The large coal- fired power station we're building at King's North, and of course the exciting news that only today, only this week, Britain's only manufacturer of wind turbines has been forced to close. " Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa. |
(Laughter) "The large coal-fired power station we're building at King's North, and of course the exciting news that only today, only this week, Britain's only manufacturer of wind turbines has been forced to close. (Cười) "Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa. |
Until the morning to do a thorough knowledge of firing guns the service station attack Bắn pháo sánglàm tín hiệu để tấn công nhé |
She sortied with the assault force from Eniwetok on 11 June, and as troops stormed ashore on Saipan four days later she took up fire-support station off the beaches, and was an effective force in victory. Nó lên đường cùng lực lượng tấn công từ Eniwetok vào ngày 11 tháng 6, và khi binh lính đổ bộ lên Saipan bốn ngày sau đó, nó đã hoạt động hỗ trợ hỏa lực ngoài khơi bãi đổ bộ. |
She assisted transports McCawley and Wharton in landing men and material before taking station with Fire Support Group II. Nó trợ giúp các tàu vận tải McCawley và Wharton trong việc đổ bộ người và vật liệu trước khi tham gia Đội Hỗ trợ Hỏa lực II. |
Martin and the CIA station chief fired off their own flash cables to the State Department and CIA headquarters. Martin và Polgar thì đánh những bức điện hoả tốc của mình về Bộ ngoại giao và sở chỉ huy CIA. |
In the halflight of early morning on 9 April, as she lay to on her fire support station, an 18-foot Japanese suicide boat suddenly sped out of the gloom, dropped a depth charge close aboard, and raced away. Đang khi nó trực chiến tại vị trí hỗ trợ hỏa lực vào sáng ngày 9 tháng 4, một xuồng máy cảm tử Nhật Bản dài 18 ft (5,5 m) xuất hiện và lao vào con tàu, thả một quả mìn sâu sát bên lườn tàu rồi rút chạy. |
Due to errors in the flight control system while out of range from ground control, the station fired its orbital-correction engines until it consumed all of its fuel. Do sai sót trong hệ thống điều khiển bay khi ra khỏi phạm vi từ kiểm soát mặt đất, trạm quỹ đạo bắn động cơ hiệu chỉnh của nó cho đến khi nó tiêu thụ tất cả các nhiên liệu của nó. |
On 19 May 1961, 11 Bengalis were killed in police firing in Silchar Railway Station, Assam, while demanding state recognition of Bengali language. Ngày 19 tháng 5 năm 1961, 11 người Bengal bị cảnh sát sát hại tại ga đường sắt Silchar trong khi yêu cầu công nhận chính thức cho ngôn ngữ Bengal. |
It was reignited and burned out, amongst the other fires at Tripoli police stations, the justice ministry at Martyrs' Square, and the Shaabia headquarters, on 22 February 2011. Tòa nhà tiếp tục bị đốt cháy lần nữa cùng với các trụ sở chính quyền khác tại Tripoli như các đồn cảng sát, trụ sở Bộ Tư pháp tại quảng trường al-Shuhadaa và trụ sở Shaabia vào ngày 22 tháng 2 năm 2011. |
The topology of the 1960s grid was a result of the strong economies of scale: large coal-, gas- and oil-fired power stations in the 1 GW (1000 MW) to 3 GW scale are still found to be cost-effective, due to efficiency-boosting features that can be cost effective only when the stations become very large. Các topology của lưới điện năm 1960 là kết quả của các nền kinh tế mạnh mẽ về quy mô: than lớn, khí đốt và các nhà máy điện đốt dầu trong 1 GW (1000 MW) vào 3 quy mô GW vẫn được xác định là chi phí-hiệu quả, do các tính năng hiệu quả tăng cường có thể được chi phí hiệu quả chỉ khi các đài trở nên rất lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fire station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fire station
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.