feutré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feutré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feutré trong Tiếng pháp.
Từ feutré trong Tiếng pháp có các nghĩa là êm, giảm, bằng dạ phớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feutré
êmadjective (giảm (đi), êm (đi) |
giảmverb (giảm (đi), êm (đi) |
bằng dạ phớtadjective |
Xem thêm ví dụ
Un feutre mou. Một cái mũ phớt. |
Sors à pas feutrés. Lén lút thôi. |
Le discours devient réellement plus feutré et plus soufflé après un certain temps, et c'est l'un des symptômes. Lời nói trở nên trầm lắng hơn và nhiều giọng gió hơn sau một thời gian, và đó là một trong các triệu chứng ví dụ về nó. |
Il était enveloppé de la tête aux pieds, et les bords de son chapeau de feutre mou caché tous les pouces de son visage, mais le bout de son nez brillant, la neige s'était empilé contre son épaules et la poitrine, et a ajouté une crête blanche de la charge qu'il transportait. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
J’aimais beaucoup voir ma fille lire des discours seule et les souligner avec son feutre. Tôi thích nhìn thấy một đứa con gái đọc bài nói chuyện trong đại hội của riêng nó và đánh dấu các bài này với cây bút mầu dùng để đánh dấu của nó. |
Il a été un autre cri, mais pas tout à fait comme celui qu'elle avait entendu la nuit dernière, il était seulement un Bref un, un gémissement enfantin irritable feutrée en passant à travers les murs. Đó là một tiếng kêu, nhưng không giống như là cô đã nghe đêm qua, nó chỉ là một ngắn, một tiếng rên rỉ trẻ con làm phiền nghẹt bằng cách đi qua các bức tường. |
Il est entré dans la rue, en manteau gris et chapeau de feutre, une pipe au coin des lèvres. Anh đi vào con phố, khoác áo choàng màu xám và đội mũ dạ, một ống điếu ngậm bên khóe môi. |
Je lui ai acheté un foulard, des bottes en feutre. Nào khăn quàng, nào ủng dạ, |
Celui-ci avait un registre aigu dur et métallique parce que le feutre était usé. Nốt cao của đàn này có âm the thé khó nghe, vì tất cả các phím trái quá cũ mòn. |
Il règne dans les lieux une atmosphère feutrée d'un autre temps. Thôn này từng có thời gian phiêu bạt nơi khác. |
C'est un amalgame de bois et de fonte et de feutre, et cordes en acier, et tout cela, et tout ça est étonnamment sensible à la température et l'humidité. Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, có cả dây thép, mọi thứ, và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. |
Et, laissant tomber son manteau, et relevant son feutre, il s’avança vers Milady. « Me reconnaissez-vous, madame ? Và buông rơi chiếc áo choàng, kéo mũ lên, tiến lại phía Milady, chàng hỏi: - Bà nhận ra tôi chứ? |
Le soldat des temps bibliques portait un casque de cuivre ou de fer, ajusté sur une coiffe de feutre, de laine ou de cuir. Lính vào thời Kinh-thánh được viết ra đội mão trụ bằng đồng hay sắt, bên trong có lót một cái mũ bằng nỉ, len hay da. |
Un silence feutré régnait, interrompu seulement au fois par les hurlements de la tempête. Một sự im lặng nghẹt trị vì, chỉ bị phá vỡ tại lần bởi những tiếng la hét của cơn bão. |
Vous voulez me donner ce feutre noir? Anh muốn đưa tôi cái bút đen chứ? |
Puis il a pris un gros crayon-feutre noir et a tracé une profonde craquelure en bas du vase. Đoạn anh lấy một cây bút chì dầy, màu đen và vẽ một vết nứt sâu lên cái bình. |
À l’intérieur, une autre source d’étonnement les attend, mais qui n’a, elle, rien de tranquille ni de feutré. Bên trong tòa nhà ấy, một lần nữa họ lại thán phục, nhưng lần này khung cảnh không yên tĩnh. |
Où est-ce que j'ai mis mon feutre à paillettes? Cái bút lấp lánh của mình đâu nhỉ? |
J'ai perdu un autre feutre. Lại mất một cái bút nữa rồi. |
Si vous avez vu quelques images des gens des Caraïbes arrivant pendant les années 1940 et 1950, vous avez peut-être remarqué que beaucoup d'hommes portaient des chapeaux feutrés. Nếu các bạn từng xem hình ảnh của những người di cư đến Ca-ri-bê những năm 40, năm 50 bạn có lẽ sẽ thấy rất nhiều người đàn ông đội mũ nỉ mềm. |
Commençons avec une feuille de papier vierge, un feutre, et sans utiliser de mots, dessinez comment griller du pain. Bài tập bắt đầu với một tờ giấy trắng và một cây bút vẽ không được dùng từ ngữ, vẽ cách làm bánh mì nướng. |
Là vous voyez, avec du feutre et des bouteilles en papier, il y a Geordie qui fait ... Và ở đây bạn sẽ thấy, cùng với vải nỉ, giấy và chai nước, Geordie đã làm ra ... |
Donc, les extravertis veulent vraiment de grandes quantités de stimulation, tandis que les introvertis se sentent bien plus vivants et plus en phase et plus capable quand ils sont plus dans des environnements plus feutrés et plus calmes. Nhũng người hướng ngoại khao khát một số lượng lớn kích thích, trái lại những người hướng nội cảm thấy họ sôi nổi nhất và hào hứng nhất và có năng lực nhất là khi họ yên tĩnh và trong môi trường ít kích thích. |
C' est un stylo feutre personnalisé Đây là # cây bút lông đặc biệt |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feutré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới feutré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.