femur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femur trong Tiếng Anh.
Từ femur trong Tiếng Anh có nghĩa là xương đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femur
xương đùinoun How can you have a broken femur without so much as a bruise? Làm sao mà xương đùi lại có thể gãy mà không hề bị va đập cực mạnh. |
Xem thêm ví dụ
It has a pair of simple eyes, a proboscis for sucking blood, and a characteristic four to six bristles on the femur of the hind leg. Nó có một đôi mắt đơn, một vòi để hút máu, và 4-6 sợi lông đặc trưng trên xương đùi của chân sau. |
All known material of Sahelanthropus was found between July 2001 and March 2002 at three sites: TM 247, TM 266, which yielded most of the material, including a cranium and a femur, and TM 292. Tất cả các tài liệu đã biết của Sahelanthropus được tìm thấy từ tháng 7 năm 2001 đến tháng 3 năm 2002 tại ba địa điểm: TM 247, TM 266, mang lại hầu hết vật liệu, bao gồm xương sọ và xương đùi, và TM 292. |
In 1994, using the related Diplodocus as a reference, Gregory S. Paul estimated a femur length of 3.1 to 4 meters (10 to 13 ft) for A. fragillimus. Trong năm 1994, sau khi sử dụng loài liên quan, Diplodocus làm tham chiếu, Gregory S. Paul ước tính chiều dài xương đùi của A. fragillimus là 3,1–4 m (10–13 ft). |
The anterior surface of the right femur was green, indicating exposure to copper. Trên bề mặt này phía bên phải có màu xanh, là do có rỉ đồng |
(Cerezal)" If there is a fracture of the neck of the femur, the blood supply through the ligament becomes crucial. (Cerezal)" Nếu có một xương cổ đùi gãy, máu cung cấp thông qua dây chằng trở nên rất quan trọng. |
Some Australian fossils initially believed to be from emus were recognized to represent a distinct genus, Emuarius, which had a cassowary-like skull and femur and an emu-like lower leg and foot. Một vài hóa thạch tại Australia ban đầu được coi là của chim emu thì hiện tại được công nhận là thuộc chi riêng biệt, gọi là Emuarius, với hộp sọ và xương đùi tương tự như của đà điểu đầu mào và cẳng chân cùng bàn chân như của chim emu. |
And on the first day of that next field season, I found this: another two-meter femur, only this time not isolated, this time associated with 145 other bones of a giant plant eater. Và vào ngày đầu tiên của mùa khai quật tiếp theo đó, Tôi đã tìm thấy thứ này: một cái xương đùi 2m khác lần này nó không bị rời rạc. lần này còn có 145 xương khác của một loài ăn thực vật khổng lồ. |
The femur of Vorombe is significantly larger than that of Aepyornis and Mullerornis in all measurements. Xương đùi của "Vorombe" to hơn đáng kể so với loài "Aepyornis" và Mullerornis trong tất cả các phép đo. |
Former President Aristides Pereira died in Portugal on September 22, 2011, following complications of diabetes and surgery to repair a broken femur. Cựu Tổng thống Aristides Pereira qua đời tại Bồ Đào Nha vào ngày 22 tháng 9 năm 2011, sau các biến chứng của bệnh tiểu đường khi phẫu thuật để sửa chữa xương đùi bị gãy. |
The longest bone is the femur, or thighbone; the smallest is the stapes, a bone inside your ear. Xương dài nhất là xương đùi hay xương ống; xương nhỏ nhất là xương bàn đạp bên trong lỗ tai. |
She fractured her femur... which usually means a trip to the field with a gun, but Nó bị rạn xương đùi thường thì như thế nghĩa là nó sẽ bị mang ra đồng bắn, nhưng |
Left femur from a different person. Còn xương đùi lại từ một người khác. |
Another hominid fossil consisting of a 6-million-year-old Orrorin tugenensis femur (BAR 1003'00), recovered from the Tugen Hills in Kenya, preserves puncture damage tentatively identified as leopard bite marks. Một hóa thạch hình người khác gồm một con Orugin tugenensis khoảng 6 triệu năm tuổi (BAR 1003'00), được phục hồi từ đồi Tugen ở Kenya, bảo tồn các tổn thương đâm thủng được xác định là vết cắn của báo. |
How can you have a broken femur without so much as a bruise? Làm sao mà xương đùi lại có thể gãy mà không hề bị va đập cực mạnh. |
One bone, the femur, was gnawed upon by Jason and a second person. Xương đùi, đã bị ăn bởi Jason và một người thứ hai. |
The syntype series of Vorombe titan includes a femur (NHMUK A439) and tibiotarsus (NHMUK A437) found in Itampolo (Itampulu Vé), Madagascar. Chuỗi vật mẫu đồng kiểu của "Vorombe titan" bao gồm xương đùi (NHMUK A439) và xương chày (NHMUK A437) được tìm thấy tại thị trấn Itampolo (Itampulu Vé), Madagascar. |
The femur also shares some similarities with Potos flavus, the kinkajou. Thật thú vị, xương đùi cũng chia sẻ một số điểm tương đồng với Potos flavus, và khỉ Kinkajou. |
These small, claw-like protrusions on each side of the cloaca are the external portion of the vestigial hindlimb skeleton, which includes the remains of an ilium and femur. Các phần thò ra nhỏ và giống như vuốt này ở mỗi bên của lỗ huyệt là phần bên ngoài của phần xương chi sau dạng vết tích, bao gồm các phần sót lại của xương chậu và xương đùi. |
Like most small mammal fossils, the Saint Bathans mammal material is rather incomplete, with only a lower jaw fragment and femur being known. Giống như hầu hết các hóa thạch thú nhỏ, cấu trúc của thú Saint Bathans còn chưa đầy đủ, chỉ có một mảnh xương hàm dưới và xương đùi được biết đến. |
In 2016, it was finally confirmed by Mary Higby Schweitzer and Lindsay Zanno et al that the soft tissue within the femur of MOR 1125 was medullary tissue. Năm 2016, Mary Higby Schweitzer và Lindsay Zanno cùng cộng sự xác nhận rằng mô mềm trong xương đùi của MOR 1125 đúng thực là mô tủy. |
Coria and Currie did not formally refer Tyrannotitan to this subfamily, pending a more detailed description of that genus, but noted that based on characteristics of the femur, it may be a gigantosaurin as well. Coria và Currie đã không đề cập chính thức Tyrannotitan tới phân họ này, chờ đợi một mô tả chi tiết hơn về chi này, nhưng lưu ý rằng dựa trên các đặc tính của xương đùi, nó có thể là một gigantosaurin. |
In September 2005, Yeltsin underwent a hip operation in Moscow after breaking his femur in a fall while on holiday in the Italian island of Sardinia. Tháng 10 năm 2005, Yeltsin đã trải qua một cuộc giải phẫu hông tại Mátxcơva sau khi bị gãy xương đùi vì bị ngã trong một kỳ nghỉ ở đảo Sardinia, Itala. |
The sudden change in growth rate at the end of the growth spurt may indicate physical maturity, a hypothesis which is supported by the discovery of medullary tissue in the femur of a 16 to 20-year-old Tyrannosaurus rex from Montana (MOR 1125, also known as B-rex). Sự thay đổi đột ngột về tốc độ tăng trưởng vào cuối giai đoạn bộc phát có thể cho thấy sự trưởng thành về thể chất, một giả thuyết được hỗ trợ bởi sự khám phá ra mô tủy trong xương đùi mẫu MOR 1125 (B-rex) 16-20 tuổi từ Montana. |
A knee dislocation is a knee injury in which there is a complete disruption of the joint between the tibia and the femur. Trật khớp đầu gối là chấn thương đầu gối, trong đó có sự gián đoạn hoàn toàn khớp xương giữa xương chày và xương đùi. |
In the left femur, the left thigh bone, there's another one. Ở trong xương đùi trái, còn có một thứ khác nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới femur
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.