faire appel à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire appel à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire appel à trong Tiếng pháp.
Từ faire appel à trong Tiếng pháp có nghĩa là viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire appel à
việnnoun |
Xem thêm ví dụ
(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à des assistants ministériels qualifiés.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
EHOME vont devoir faire appel à leur expérience pour faire chuter Na'Vi. EHOME, họ sẽ làm chủ kiến thức, kinh nghiệm, các quyết định của mình khi đối đầu với Na'Vi. |
Pour les questions juridiques, veuillez faire appel à votre avocat. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Kara, vous pourriez envisager de faire appel à votre cousine sur celui-ci. cô nên xem xét việc gọi cho em họ cô. |
Lady Capulet une béquille, une béquille - Pourquoi faire appel à vous pour une épée? Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm? |
5, 6. a) Pourquoi faire appel à notre mémoire pour prendre courage ? 5, 6. (a) Việc hồi tưởng lại quá khứ giúp chúng ta có thêm can đảm như thế nào? |
Dans la détresse, certains vont même jusqu’à faire appel à une aide surnaturelle. Một số người còn cầu khẩn cả đến sức mạnh siêu phàm để được phù hộ trong lúc khốn khó! |
Dû faire appel à une faveur ou deux. Gọi nhờ một hai người nữa. |
Quelle procédure faut- il suivre lorsqu’il est nécessaire de faire appel à une entreprise ? Nên theo thủ tục nào nếu cần mướn người thầu? |
On doit faire appel à des spécialistes. Giờ chúng ta cần người giúp. |
(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à des assistants ministériels qualifiés.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, một tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao nhiệm vụ này). |
Si aucun frère n’est disponible, on peut faire appel à des sœurs capables. Nếu cũng không có các anh, một nữ tín đồ Đấng Christ có thể được chỉ định để thực hiện nhiệm vụ này. |
Si vous ne pouvez pas faire appel à la foi maintenant, commencez par espérer. Nếu các anh chị em không có đức tin ngay bây giờ, thì hãy bắt đầu với hy vọng. |
(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à un assistant ministériel qualifié.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, một tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao nhiệm vụ này). |
Pourquoi faire appel à quelqu'un d'autre pour le ménage? Sao má gọi ai người khác là việc nhà? |
Je n’ai pas besoin de faire appel à vos sentiments de haute probité, mon bon ami. Tôi không cần phải kêu gọi đến những tình cảm lương thiện cao cả của ông, ông bạn tốt ạ. |
Si vous envisagez de faire appel à un référenceur, le plus tôt sera le mieux. Nếu đang dự định thuê SEO, bạn nên làm càng sớm càng tốt. |
Affirmant que Dieu saura la protéger, Anne ordonne à Sunderland de faire appel à sa garde. Anne tuyên bố rằng Chúa Trời sẽ bảo vệ mình và ra lệnh cho Sunderland bố trí quân đội. |
... faire appel à HHM. Chuyển nó sang HHM. |
Nous devons donc faire appel à notre discernement. Chính vì thế, óc suy xét là điều cần thiết. |
Nous avons la possibilité de faire appel à la police. Bạn có thể gọi cảnh sát. |
Vous n'êtes en aucun cas obligé de faire appel à des services d'optimisation du référencement. Không bắt buộc phải mua dịch vụ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. |
Pourquoi faire appel à moi si vous vouliez éviter les questions? Anh không nên đưa tôi vào vụ này nếu không muốn tôi hỏi nhiều. |
Une fois celle-ci annulée, vous ne pourrez plus faire appel à nouveau. Xin lưu ý rằng sau khi hủy, bạn không thể khiếu nại thông báo xác nhận quyền sở hữu đó một lần nữa. |
Maintenant plus que jamais, vous devez faire appel à sa “ raison ”. — Romains 12:1. Hơn bao giờ hết, đây là lúc bạn cần giúp con vận dụng “lý trí”.—Rô-ma 12:1. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire appel à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire appel à
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.