extravaganza trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extravaganza trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extravaganza trong Tiếng Anh.
Từ extravaganza trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành vi ngông cuồng, khúc phóng túng, lời lẽ ngông cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extravaganza
hành vi ngông cuồngnoun |
khúc phóng túngnoun |
lời lẽ ngông cuồngnoun |
Xem thêm ví dụ
Sheri Linden of The Hollywood Reporter said, "Call it 'civil war' or call it brand extension; call it a 'cinematic universe' or a corporate behemoth—the latest Marvel extravaganza furthers the studio's cross-pollination of action franchises in a way that's sure to satisfy devotees." Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành." |
So without further ado, here's a farewell extravaganza. Và không cần thêm gì cả, lời tạm biệt ngông nghênh đây. |
Shoes Extravaganza. Áo Surplice |
Joe ended the series by defeating Punk in the third and final match on December 4 at All-Star Extravaganza 2 in which there was a no-time-limit stipulation. Joe kết thúc với việc đánh bại Punk trong trận thứ 2 và cũng là cuối cùng vào ngày 4 tháng 12 năm 2004 tại All-Star Extravaganza 2 khi không có giới hạn thời gian. |
I have personally designed a spectacular schedule of events, all leading to my daughter's birthday extravaganza tomorrow. Tôi đã đích thân thiết kế một kế hoạch hoành tránh cho sự kiện này, tất cả hãy hướng tới sinh nhật đứa con gái đắt giá của tôi ngày mai. |
Rolling Stone called it an "elaborately choreographed, sexually provocative extravaganza" and proclaimed it "the best tour of 1990". Rolling Stone gọi chương trình "dàn dựng công phu, hoành tráng một cách khêu gợi" và tuyên bố đây là "chuyến lưu diễn xuất sắc nhất năm 1990". |
Rob Sheffield from Rolling Stone complimented Madonna's camaraderie during the show saying, "She hasn't reached so far onstage, musically or emotionally, since her 2001 Drowned World extravaganza." Một đánh giá tích cực khác đến từ Rob Sheffield từ Rolling Stones, người đã khen ngợi tình bạn thân thiết của Madonna suốt buổi diễn và nói rằng:"Bà ấy đã không đạt được cho đến nay trên sân khấu, âm nhạc hoặc những cảm xúc kể từ chuyến lưu diễn hoành tráng Drowned World Tour vào năm 2001". |
Wright began her professional career as a dancer in Sun City South Africa, appearing in several musical extravaganzas. Wright bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình với tư cách là một vũ công ở Sun City Nam Phi, xuất hiện trong một số tác phẩm âm nhạc. |
A cultural extravaganza featured Mongolia’s rich culture and the talents of many Church members. Một buổi trình diễn văn hóa hoành tráng về văn hóa phong phú của Mông Cổ và các tài năng của nhiều tín hữu Giáo Hội. |
Beginning 1987 she was the first woman of colour along with Sam Marais to star in a Sun City Extravaganza. Bắt đầu từ năm 1987, cô là người phụ nữ da màu đầu tiên cùng với Sam Marais đóng vai chính trong Sun City Extravaganza. |
You know I can't stand Judge Clayton and his fundraising extravaganzas. Cháu biết bà không ưa thẩm phán Clayton... và trò quyên góp khoa trương của lão mà. |
In early 2002, Dion announced a three-year, 600-show contract to appear five nights a week in an entertainment extravaganza, A New Day..., at The Colosseum at Caesars Palace, Las Vegas. Đầu năm 2002, Dion thông báo về hợp đồng kéo dài ba năm với 600 đêm diễn và tần suất năm ngày mỗi tuần trong chương trình nghệ thuật hoành tráng A New Day... được tổ chức tại đại khán phòng của Caesars Palace thuộc Las Vegas. |
The media reported that Minogue performed energetically, with the Sydney Morning Herald describing the show as an "extravaganza" and "nothing less than a triumph". Giới truyền thông cho rằng Minogue biểu diễn một cách mạnh mẽ, tờ Sydney Morning Herald mô tả đây là một "buổi biểu diễn công phu" và "giống như một chiến thắng". |
She's graced landmark stages such as Cape Town's Baxter Theatre (in the original South African production Fangs, 1982), the Wild Coast Sun resort's mainstage and Sun City during Extravaganza (1987). Natalia da Rocha đã tạo ra những sân khấu mang tính bước ngoặt như Nhà hát Baxter của Cape Town (trong sản phẩm gốc Nam Phi Fangs, 1982), sân khấu chính của khu nghỉ mát Wild Coast Sun và Sun City trong Extravaganza (1987). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extravaganza trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extravaganza
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.