exposure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exposure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exposure trong Tiếng Anh.
Từ exposure trong Tiếng Anh có các nghĩa là hướng, sự bày hàng, sự bóc trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exposure
hướngnoun |
sự bày hàngnoun |
sự bóc trầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
The radiated output power of Pixel 2 XL is below the radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure. Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản. |
Interpretation of ambient air monitoring data often involves a consideration of the spatial and temporal representativeness of the data gathered, and the health effects associated with exposure to the monitored levels. Giải thích số liệu giám sát không khí xung quanh thường liên quan đến việc xem xét đến tính tiêu biểu theo không gian và thời gian của các dữ liệu thu thập được, và những ảnh hưởng sức khỏe liên quan đến phơi nhiễm với các mức theo dõi. |
The inhalation or exposure to hot gaseous products of combustion can cause serious respiratory complications. Hít phải hoặc tiếp xúc với các sản phẩm khí nóng của quá trình đốt cháy có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng về hô hấp. |
As part of the World Bank’s effort to support the Government of Vietnam in dealing with these challenges and strengthen financial risk management of public assets against natural and climate disasters, the Disaster Risk Financing and Insurance Program (DRFIP) organized a knowledge exchange and exposure visit to Japan. Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
You do feel a sense of exposure. Bạn cảm giác như???? |
This device is designed to meet the requirements for exposure to radio waves established by the Federal Communications Commission (USA). Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
Continued exposure to high volumes and background noise can make loud sounds seem quieter than they actually are. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
It probably does reduce exposure because people are not coming into the office and coughing on each other, or touching common objects and sharing things via their hands. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Show camera exposure and sensitivity Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh |
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
How long is it between the time of exposure and when people become sick ? Thời gian từ khi nhiễm khuẩn và phát bệnh là bao lâu ? |
Each pixel on the WFPC2 CCD chips recorded an area of sky 0.09 arcseconds across, but by changing the direction in which the telescope was pointing by less than that between exposures, the resulting images were combined using sophisticated image-processing techniques to yield a final angular resolution better than this value. Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này. |
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies' toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
The radiated output power of Pixel and Pixel XL is below the Industry Canada (IC) radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). |
Despite a decline in exposure during the mid 1990s, the band has once again seen a resurgence, including worldwide tours, being inaugural inductees into the VH1 Rock Honors in 2006, receiving a Grammy Award for Best Metal Performance in 2010, and their songs featured in video games such as Guitar Hero and the Rock Band series. Mặc dù có sự suy giảm trong năm 1990, ban nhạc đã một lần nữa chứng kiến sự hồi sinh, bao gồm các tour du lịch trên toàn thế giới, được giới thiệu vào buổi lễ khai mạc VH1 Rock Honors năm 2006, giành một Giải Grammy cho Trình diễn Nhạc Metal hay nhất trong năm 2010, và các bài hát của họ được đưa vào các trò chơi điện tử như Guitar Hero và chuỗi trò chơi Rock Band. |
Low exposure will cause minimal or no health effects, while high exposure could result in pulmonary edema. Phơi nhiễm thấp sẽ gây nên những ảnh hưởng không đáng kể hoặc không có hại cho sức khỏe, trong khi phơi nhiễm cao có thể gây phù phổi. |
According to the SAS regimental roll of honour, it states that Phillips died of exposure while evading capture in Iraq on 22 January 1991 at the age of 36. Theo SAS, Phillips đã chết vì hạ thân nhiệt trong khi trốn tránh bị bắt tại Iraq vào ngày 22 tháng 1 năm 1991 ở tuổi 36. |
We need to avoid exposure to the “air” of Satan’s world, with its vile entertainment, rampant immorality, and negative bent of mind.—Ephesians 2:1, 2. Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW). |
Your generation has had more exposure to seminary and institute teaching than previous generations, and you have had the best training of any generation from Primary, priesthood, and Young Women. Thế hệ của các em được tiếp cận với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý nhiều hơn các thế hệ trước và các em được giảng dạy tốt nhất so với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý của các thế hệ trước, và các em được huấn luyện tốt nhất so với bất cứ thế hệ nào từ Hội Thiếu Nhi, Chức Tư Tế và Hội Thiếu Nữ. |
Of the crew of 273 on board that day, only eight officers and 73 enlisted men survived the attack and the three ensuing days of exposure to the open sea and sharks until they were rescued by Grayson, Seminole and Gwin. Trong tổng số 273 thành viên thủy thủ đoàn vào ngày hôm đó, chỉ có tám sĩ quan và 73 thủy thủ sống sót qua cuộc tấn công trong ba ngày tiếp theo trong vùng biển đầy cá mập, cho đến khi được các chiếc Grayson, Seminole và Gwin cứu vớt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exposure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exposure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.